Bảng chữ cái tiếng Nga là một bảng chữ cái Kirin gồm 33 ký tự, bao gồm 31 chữ cái, và 2 dấu, như sau:
Hiện nay có 6 quy tắc khác nhau để chuyển tự tiếng Nga sang ký tự la-tinh. Xem chi tiết ở Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh.
Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bảng_chữ_cái_tiếng_Nga
______________
Chữ Nôm Nga được xây dựng dựa trên những âm tương tự giữa các âm với nhau.
Sau đây là 26 chữ cái chữ Nôm Nga không dấu
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
a б c д э ф г ь и ж к л м н о п х р ш т у в ю ц й з
A Б C Д Э Ф Г Ь И Ж К Л М Н О П Х Р Ш Т У В Ю Ц Й З
Chuyển đổi Anh sang Việt:
d => đ
f => ph
j => gi
z => d
Thứ tự | Chữ cái tiếng Nga | Âm tiếng Việt tương tự | Chuyển tự sang tiếng Việt |
1 | А а | a | a |
2 | Б б | b | b |
3 | В в | v | v |
4 | Г г | g | g |
5 | Д д | đ | đ |
6 | Е е | ie | ie, e |
7 | Ё ё | iô | io |
8 | Ж ж | gi | gi |
9 | З з | d | d |
10 | И и | y | i |
11 | Й й | i | i |
12 | К к | k | k (c nếu đi trước a, o, u) |
13 | Л л | l | l |
14 | М м | m | m |
15 | Н н | n | n |
16 | О о | ô | o |
17 | П п | p | p |
18 | Р р | r | r |
19 | С с | x | x |
20 | Т т | t | t |
21 | У у | u | u |
22 | Ф ф | ph | ph, f |
23 | Х х | kh | kh (h) |
24 | Ц ц | ts | tx, x |
25 | Ч ч | tr | tr (ch) |
26 | Ш ш | s | s (sh) |
27 | Щ щ | s | s |
28 | Ъ ъ | (dấu cứng) | " |
29 | Ы ы | ư | ư |
30 | Ь ь | (dấu mềm) | ' |
31 | Э э | ê | e |
32 | Ю ю | iu | iu |
33 | Я я | ia | ia |
Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bảng_chữ_cái_tiếng_Nga
______________
Chữ Nôm Nga được xây dựng dựa trên những âm tương tự giữa các âm với nhau.
Sau đây là 26 chữ cái chữ Nôm Nga không dấu
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
a б c д э ф г ь и ж к л м н о п х р ш т у в ю ц й з
A Б C Д Э Ф Г Ь И Ж К Л М Н О П Х Р Ш Т У В Ю Ц Й З
Chuyển đổi Anh sang Việt:
d => đ
f => ph
j => gi
z => d