Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Từ Vựng Ielts Chủ Đề Books & Films

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    Từ Vựng Ielts Chủ Đề Books & Films Empty Từ Vựng Ielts Chủ Đề Books & Films

    Bài gửi by Bích Dương 4th October 2021, 09:21

    Từ Vựng Ielts Chủ Đề Books & Films Tu-vung-ielts-patado-71
    1. action-packed:


    • full of action

    • đầy hành động

    • E.g. My brother loves action-packed movies. Probably that’s why his favourite film is “Terminator”.


    2. addictive:


    • a book or film that you quickly become addicted to

    • một cuốn sách hoặc bộ phim mà bạn nhanh chóng bị nghiện

    • E.g. “Harry Potter” series by Joanne Rowling are so addictive! I couldn’t stop after the first book and read all volumes.


    3. creepy:


    • producing a sensation of uneasiness or fear, scary

    • tạo ra một cảm giác bất an hoặc sợ hãi, đáng sợ.

    • E.g. Noah finds Stephen King’s stories creepy.


    4. dreary:


    • gloomy or depressing

    • ảm đạm hoặc buồn bã

    • E.g. I can’t stand dramas, thrillers and other dreary movies.


    5. entertaining:


    • funny and enjoyable

    • hài hước và thú vị

    • E.g. Comedies are very entertaining.


    6. futuristic:


    • telling about the future

    • kể về tương lai

    • E.g. “Star Wars” movie is futuristic and dynamic.


    7. heartbreaking:


    • that breaks your heart and evokes sad emotions

    • điều đó làm tan vỡ trái tim bạn và gợi lên những cảm xúc buồn

    • E.g. When my aunt watched “Titanic” she cried all day! It’s such a heartbreaking film.


    8. inspirational:


    • evoking inspiration

    • khơi gợi cảm hứng


    9. intense:


    • a book or film loaded with actions and emotions that evokes strong feelings

    • một cuốn sách hoặc bộ phim chứa nhiều hành động và cảm xúc gợi lên cảm xúc mạnh mẽ

    • E.g. The play’s plot was very intense. Just a minute after a couple had a quarrel in the forest, the secret lover appeared and started a fire-fight.


    10. tear-jerking:


    • tragic, making you cry

    • bi kịch, khiến bạn khóc

    • E.g. My sister is very emotional. I would rather watch a comedy with her than a tear-jerking movie!


    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY
    Xem thêm:
    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    Từ vựng IETLS chủ đề Accomodation

    Từ vựng IELTS Newspaper

    Từ vựng chủ đề Art

    Từ vựng IELTS chủ đề Business

    Từ vựng IELTS chủ đề Sleep

    Từ vựng chủ đề People, Personality, Character


      Hôm nay: 22nd November 2024, 18:36