[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]to run an online shop: điều hành một cửa hàng trực tuyến
[*]to save a great deal of time: tiết kiệm nhiều thời gian
[*]return and exchange policies: chính sách đổi trả hàng
[*]the popularity of online shopping: sự phổ biến của việc mua sắm trực tuyến
[*]physical stores: các cửa hàng truyền thống
[*]the convenience of shopping on the Internet: sự tiện lợi của việc mua sắm trên mạng
[*]to create new employment opportunities: tạo ra các cơ hội việc làm mới
[*]the bankruptcy of many traditional retailers: sự phá sản của nhiều cửa hàng bán lẻ truyền thống
[*]the labour market: thị trường lao động
[*]to reach more customers: tiếp cận nhiều khách hàng hơn
[*]to give people the opportunity to shop 24/7: cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7
[*]to offer a discount: cung cấp mã/chương trình giảm giá
[*]cannot try things on: không thể thử món đồ mà bạn muốn mua
[*]to be easy to compare prices: dễ dàng so sánh giá cả
[*]out-of-stock items: các món đồ đang hết hàng
[*]a higher risk of fraud: nguy cơ lừa đảo cao (lừa thẻ tín dụng, …)
[*]to get a refund: được hoàn tiền
[*]to place an order: đặt hàng
[*]to make unnecessary purchases: mua sắm những thứ không cần thiết
[*]provides a greater diversity of products: cung cấp đa dạng các loại sản phẩm
[/list]
CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
Xem thêm:
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng chủ đề Art
[i]Từ vựng IELTS chủ đề Business
[i]Từ vựng IELTS chủ đề Sleep
Tổng hợp khóa học IELTS chất lượng nhất[/i]
10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất[/i]