Tháng 11 có gì đặc biệt? Một trong những dịp lễ rất lớn nhằm tri ân các thầy cô đó chính là ngày Nhà Giáo Việt Nam với nhiều cung bậc cảm xúc. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu và vốn từ đắt giá cho những tấm thiệp viết bằng ngoại ngữ thật ấn tượng trao tay cùng đóa hoa rực rỡ thể hiện lòng biết ơn tới họ.
1. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
5. Venerable: đáng kính
6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Từ vựng chủ để Nhạc Rap bạn nên biết nếu muốn thành Rapper
Từ vựng chử đề bầu cử Tổng Thống thứ 46 hot nhất năm 2020
Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả
Từ vựng IELTS theo chủ đề
1. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
5. Venerable: đáng kính
6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Từ vựng chủ để Nhạc Rap bạn nên biết nếu muốn thành Rapper
Từ vựng chử đề bầu cử Tổng Thống thứ 46 hot nhất năm 2020
Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả
Từ vựng IELTS theo chủ đề