Đề thi IELTS luôn đòi hỏi bạn vừa cung cấp được trình độ chuyên môn, vừa phải thể hiện được cái tôi của chính mình. Những từ vựng thông thường hầu như ai cũng biết nhưng từ vựng nào áp dụng vào bài để đạt được điểm cao thì lại là một câu hỏi khó. Để có thể giải đáp được vấn đề này, Patado mang đến cho bạn bộ từ vựng IELTS cực hữu ích chủ đề Physical Appearance.
Hãy ghi chú ngay những từ mới nhé!
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng IELTS chủ đề Books & Films
I. Từ vựng IELTS Topic Physical Appearance
Figure /ˈfɪgə/ Vóc dáng
Beautiful Figure /ˈbjuːtəfʊl ˈfɪgə/ Dáng đẹp
Slim Figure /slɪm ˈfɪgə/ Mảnh mai
Hourglass Figure /ˈaʊəglɑːs ˈfɪgə/ Vóc dáng đồng hồ cát
Well Built /wɛl bɪlt/ Vạm vỡ
Dress smartly /drɛs ˈsmɑːtli/ Ăn mặc bảnh bao
Get Done up /gɛt dʌn ʌp/ Ăn diện cho đẹp
Complexion /kəmˈplɛkʃən/ Nước da
Fair Complexion /feə kəmˈplɛkʃən/ Da trắng
Pointed face /ˈpɔɪntɪd feɪs/ Mặt cằm V-line
Round face /raʊnd feɪs/ Mặt tròn
Oval face /ˈəʊvəl feɪs/ Mặt trái xoan
cropped hair /krɒpt heə/ Tóc cắt rất ngắn
disheveled hair /dɪˈʃɛvəld heə/ Đầu tóc bù xù
fair hair /feə heə/ Tóc nhuộm màu sáng
to be good looking /tə bi gʊd ˈlʊkɪŋ/ Ưa nhìn
to be hard of hearing /tə bi hɑːd əv ˈhɪərɪŋ/ Bị lãng tai
in his/her 30s/40s /ɪn hɪz/hɜː 30ɛs/40ɛs/ Ở độ tuổi ngoài 30, 40
scruffy /ˈskrʌfi/ Ăn mặc luộm thuộm
complexion /kəmˈplɛkʃən/ Nước da đẹp
medium height /ˈmiːdiəm haɪt/ Chiều cao trung bình
pointed face /ˈpɔɪntɪd feɪs/ Khuôn mặt nhọn
shoulder-length hair /ˈʃəʊldə–lɛŋθ heə/ Tóc ngang vai
slender figure /ˈslɛndə ˈfɪgə/ Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
slim figure /slɪm ˈfɪgə/ Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)
thick hair /θɪk heə/ Tóc dày
to be well-turned out /tə bi wɛl–tɜːnd aʊt/ Sáng sủa thông minh
youthful appearance /ˈjuːθfʊl əˈpɪərəns/ Vẻ ngoài trẻ khỏe
II. Một số động từ/cụm động từ chủ đề Physical Appearance
>>>Xem bài viết đầy đủ tại đây
Hãy ghi chú ngay những từ mới nhé!
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng IELTS chủ đề Books & Films
I. Từ vựng IELTS Topic Physical Appearance
Figure /ˈfɪgə/ Vóc dáng
Beautiful Figure /ˈbjuːtəfʊl ˈfɪgə/ Dáng đẹp
Slim Figure /slɪm ˈfɪgə/ Mảnh mai
Hourglass Figure /ˈaʊəglɑːs ˈfɪgə/ Vóc dáng đồng hồ cát
Well Built /wɛl bɪlt/ Vạm vỡ
Dress smartly /drɛs ˈsmɑːtli/ Ăn mặc bảnh bao
Get Done up /gɛt dʌn ʌp/ Ăn diện cho đẹp
Complexion /kəmˈplɛkʃən/ Nước da
Fair Complexion /feə kəmˈplɛkʃən/ Da trắng
Pointed face /ˈpɔɪntɪd feɪs/ Mặt cằm V-line
Round face /raʊnd feɪs/ Mặt tròn
Oval face /ˈəʊvəl feɪs/ Mặt trái xoan
cropped hair /krɒpt heə/ Tóc cắt rất ngắn
disheveled hair /dɪˈʃɛvəld heə/ Đầu tóc bù xù
fair hair /feə heə/ Tóc nhuộm màu sáng
to be good looking /tə bi gʊd ˈlʊkɪŋ/ Ưa nhìn
to be hard of hearing /tə bi hɑːd əv ˈhɪərɪŋ/ Bị lãng tai
in his/her 30s/40s /ɪn hɪz/hɜː 30ɛs/40ɛs/ Ở độ tuổi ngoài 30, 40
scruffy /ˈskrʌfi/ Ăn mặc luộm thuộm
complexion /kəmˈplɛkʃən/ Nước da đẹp
medium height /ˈmiːdiəm haɪt/ Chiều cao trung bình
pointed face /ˈpɔɪntɪd feɪs/ Khuôn mặt nhọn
shoulder-length hair /ˈʃəʊldə–lɛŋθ heə/ Tóc ngang vai
slender figure /ˈslɛndə ˈfɪgə/ Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
slim figure /slɪm ˈfɪgə/ Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)
thick hair /θɪk heə/ Tóc dày
to be well-turned out /tə bi wɛl–tɜːnd aʊt/ Sáng sủa thông minh
youthful appearance /ˈjuːθfʊl əˈpɪərəns/ Vẻ ngoài trẻ khỏe
II. Một số động từ/cụm động từ chủ đề Physical Appearance
>>>Xem bài viết đầy đủ tại đây