Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
Nguồn: Lê Anh Minh, Nam Cực Tinh Toàn Cầu Thông, Nxb Đồng Nai, 2002, tr. 52-62.
http://vietsciences2.free.fr/sinhngu/hannom/tuhochanngu/tongquat/214bothuhantu.htm
1. 人 nhân (亻) - bộ 9 2. 刀 đao (刂) - bộ 18 3. 力 lực - bộ 19 4. 口 khẩu - bộ 30 5. 囗 vi - bộ 31 6. 土 thổ - bộ 32 7. 大 đại - bộ 37 8. 女 nữ - bộ 38 9. 宀 miên - bộ 40 10. 山 sơn - bộ 46 11. 巾 cân - bộ 50 12. 广 nghiễm - bộ 53 13. 彳 xích - bộ 60 14. 心 tâm (忄) - bộ 61 15. 手 thủ (扌) - bộ 64 16. 攴 phộc (攵) - bộ 66 17. 日 nhật - bộ 72 18. 木 mộc - bộ 75 19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85 20. 火 hoả (灬) - bộ 86 21. 牛 ngưu - bộ 93 22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94 23. 玉 ngọc - bộ 96 24. 田 điền - bộ 102 25. 疒 nạch - bộ 104 | 26. 目 mục - bộ 109 27. 石 thạch - bộ 112 28. 禾 hoà - bộ 115 29. 竹 trúc - bộ 118 30. 米 mễ - bộ 119 31. 糸 mịch - bộ 120 32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130 33. 艸 thảo (艹) - bộ 140 34. 虫 trùng - bộ 142 35. 衣 y (衤) - bộ 145 36. 言 ngôn - bộ 149 37. 貝 bối - bộ 154 38. 足 túc - bộ 157 39. 車 xa - bộ 159 40. 辶 sước - bộ 162 41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163 42. 金 kim - bộ 167 43. 門 môn - bộ 169 44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170 45. 雨 vũ - bộ 173 46. 頁 hiệt - bộ 181 47. 食 thực - bộ 184 48. 馬 mã - bộ 187 49. 魚 ngư - bộ 195 50. 鳥 điểu - bộ 196 |
Nguồn: Lê Anh Minh, Nam Cực Tinh Toàn Cầu Thông, Nxb Đồng Nai, 2002, tr. 52-62.
http://vietsciences2.free.fr/sinhngu/hannom/tuhochanngu/tongquat/214bothuhantu.htm