Chia sẻ với các bạn bài viết:"Từ vựng và hội thoại một vài tình huống tại bưu điện", các bạn lưu về để học nhé, trang bị cho bản thân các kiến thức cần thiết để có thể tự tin hơn với khả năng của bản thân. Chúc các bạn học tập tốt.
Một vài từ vựng có trong bài:
우체국 [uchhêguc] bưu điện
우편 [uphyơn] dịch vụ bưu điện
편지 [phyơnchi] lá thư
우표 [uphyô] tem
소포 [sôphô] bưu phẩm
내용물 [neyôngmul] đồ vật bên trong
등기 [tưngghi] thư bảo đảm
우편함 [uphyơn-ham] hòm thư
국제 특급 우편 [kucch’ê thưk’ưbuphyơn] dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
봉투 [pôngthu] phong bì
항공우편 [hanggông-uphyơn] gửi đường hàng không
일반우편 [ilbanuphyơn] gửi bình thường
빠른우편 [p’arưnuphyơn] gửi nhanh
Một vài từ vựng có trong bài:
우체국 [uchhêguc] bưu điện
우편 [uphyơn] dịch vụ bưu điện
편지 [phyơnchi] lá thư
우표 [uphyô] tem
소포 [sôphô] bưu phẩm
내용물 [neyôngmul] đồ vật bên trong
등기 [tưngghi] thư bảo đảm
우편함 [uphyơn-ham] hòm thư
국제 특급 우편 [kucch’ê thưk’ưbuphyơn] dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
봉투 [pôngthu] phong bì
항공우편 [hanggông-uphyơn] gửi đường hàng không
일반우편 [ilbanuphyơn] gửi bình thường
빠른우편 [p’arưnuphyơn] gửi nhanh