Chào các bạn, bài viết sau đây mình chia sẻ với các bạn:"Từ vựng và hội thoại khi bạn đến nhà một người bạn Hàn Quốc", Các bạn xem và học nhé. Một số các từ vựng trong bài:
집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia
결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới
청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới
선물 [sơnmul] quà tặng
휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh
세제 [sê-chê] bột giặt
초대하다 [chhôđehađa] mời
축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng
준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị
필요하다 [phiryôhađa] cần
월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng
전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói
구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt
성공하다 [sơnggông-hađa] thành công
집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia
결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới
청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới
선물 [sơnmul] quà tặng
휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh
세제 [sê-chê] bột giặt
초대하다 [chhôđehađa] mời
축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng
준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị
필요하다 [phiryôhađa] cần
월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng
전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói
구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt
성공하다 [sơnggông-hađa] thành công