Đi từ trên xuống dưới, từ trái qua phải cách đọc các nguyên âm trong tiếng Hàn như sau:
Bảng chữ cái nguyên âm tiếng Hàn
Bấm Nghe nhập môn - bài 1
- chữ ㅏ đọc là “a” .
- chữ ㅓ đọc gần như chữ o
- chữ ㅗ đọc là “ô” .
- chữ ㅜ đọc là “u”
- chữ ㅡ đọc là “ư”
- chữ ㅣ đọc là “i”
- chữ ㅐ đọc như “e” nhà ta ,
- chữ ㅔ đọc là “ê”
Bảng chữ cái phụ âm tiếng Hàn
- chữ ㄱ đọc là chữ “ghi yọoc” .Chữ này tương đương chữ k,g
- Chữ ㄴ đọc là chữ “ni ừn ” .Chữ này tương đương chữ n
- Chữ ㄷ đọc là chữ “ti gựt ” .Chữ này tương đương chữ t,d
- Chữ ㄹ đọc là chữ “ri ưl ” .Chữ này tương đương chữ r,l
- Chữ ㅁ đọc là chữ “mi ừm ” .Chữ này tương đương chữ m
- Chữ ㅂ đọc là chữ “pi ựp ” .Chữ này tương đương chữ p
- chữ ㅅ đọc là chữ “si ột ” .Chữ này tương đương chữ s
- chữ ㅇ đặt sau nguyên âm thì thành ra giống như “ng” để rồi đọc là “ang , ung , ông , ing …” .
- chữ ㅎ đọc là chữ “hi ựt ” . Chữ này tương đương chữ h
- chữ ㅈ đọc là chữ “ji ựt ” . Chữ này tương đươngh chữ ch,j
- chữ ㅊ đọc giống chữ ji – ựt ở trên nhưng phát âm mạnh hơn
- chữ ㅋ đọc là chữ “ki ực ” . Chữ này giống chữ ㄱ, tương đương vần kh
- chữ ㅌ đọc là chữ “thi ựt ” . Chữ này tương đương chữ th
- chữ ㅍ đọc là chữ “pi ựp ”
http://www.tienghanonline.com/hoc-tieng-han/bai-giang-tieng-han/nhap-mon/bai-1-bang-chu-cai-va-cach-phat-am-krlink.html
Được sửa bởi congdantoancau ngày 26th June 2014, 14:34; sửa lần 1.