Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Phát Âm Đúng Chuẩn & Ghi Nhớ Khoa Học

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Phát Âm Đúng Chuẩn & Ghi Nhớ Khoa Học Empty Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Phát Âm Đúng Chuẩn & Ghi Nhớ Khoa Học

    Bài gửi by Bích Dương 23rd August 2021, 10:48

    Tất tần tật về học phát âm tiếng Anh – giao tiếp như người bản xứ
    IPA trong tiếng Anh là gì? Nguyên tắc sử dụng bảng phiên âm IPA hiệu quả
    1. Kiến thức cần nhớ
    Trước hết, hãy cùng Patado tìm hiểu định nghĩa và các thành phần có trong bảng chữ cái.

    1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh là gì?
    Bảng chữ cái hay còn gọi là Alphabet English chính xác là một bảng tổng hợp 26 chữ cái Latin được sắp xếp từ A đến Z (xem hình bên dưới). Trong đó, bảng chữ cái gồm hai thành phần chính là nguyên âm và phụ âm.


    • Nguyên âm: có 5 nguyên âm U, E, O, A, I – người Việt hay đọc thành UỂ OẢI để dễ ghi nhớ

    • Phụ âm: có 21 phụ âm – trừ 5 nguyên âm đã kể trên thì tất cả chữ cái còn lại đều là phụ âm


    1.2. Tại sao phải học bảng chữ cái ?
    Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Phát Âm Đúng Chuẩn & Ghi Nhớ Khoa Học Tai-sao-phai-hoc-bang-chu-cai-tieng-anh-patado


    Trước khi trả lời câu hỏi này, trước hết bạn hãy nghĩ “Tại sao người Việt lại phải học bảng chữ cái tiếng Việt?”

    Muốn học tiếng Việt, muốn đọc được từ hay ghép được từ, muốn phát âm đúng, viết đúng, trước hết bạn phải nắm chắc bảng chữ cái tiếng Việt. Đối với tiếng Anh cũng vậy. Bảng chữ cái được xem là cái gốc, là nền móng để bạn đọc được và viết được tiếng Anh. Có thể nói nếu không học bảng chữ cái bạn sẽ không bao giờ học được tiếng Anh, chưa nói đến việc học giỏi tiếng Anh.

    Như vậy, để học tiếng Anh, hãy bắt đầu học từ bảng chữ cái nhé!

    2. Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
    Bảng chữ cái bao gồm 26 chữ cái với 26 tên gọi và âm khác nhau. Dưới đây là chi tiết cách phát âm từng chữ cái:

    Chữ cái Tên chữ cái (letter name) Chữ cái Tên chữ cái (letter name)
    Aa /ei/ Nn /ɛn/
    Bb /bi:/ Oo /oʊ/
    Cc /si:/ Pp /piː/
    Dd /di:/ Qq /kjuː/
    Ee /i:/ Rr /ɑr/
    Ff /ef/ Ss /ɛs/
    Gg /dʒi:/ Tt /tiː/
    Hh /eɪtʃ/ Uu /juː/
    Ii /aɪ/ Vv /viː/
    Ji /dʒeɪ/ Ww /ˈdʌbəl.juː/
    Kk /keɪ/ Xx /ɛks/
    Ll /ɛl/ Yy /waɪ/
    Mm /ɛm/ Zz /zɛd/

    /ziː/
    Note: Với riêng chữ cái Z, ta có hai cách đọc: /zɛd/ hoặc /ziː/ đều đúng.

    3. Cách học bảng chữ cái tiếng Anh thông minh, hiệu quả
    Xem tiếp bài viết chi tiết và đầy đủ tại đây


      Hôm nay: 19th April 2024, 10:09