Xem thêm:
đột phá tiếng nhật trong vòng 3 tháng cùng [b]Akira Online ngay hôm nay
mách bạn bí quyết tự học tiếng nhật tại nhà chắc chắn hiệu quả
"sứng sốt" với các số đếm trong tiếng nhật
1. すぐ(直ぐ):
Ý 1: とても短い時間のあと~;直後に � �〔=直(ただ)ちに〕 : ngay lập tức; ngay; liền (→ sau một khoảng thời gian rất ngắn; cùng nghĩa với 「直ちに」nhưng từ「直ちに」có vẻ trịnh trọng hơn )
Ý 2: ~しやすい : dễ…
Ý 3.距離(きょり)が短い : ngay sát; ngay; gần ngay (→ cự ly khoảng cách rất gần)
2. 急に(きゅうに): 思っていなかっ� ��ことが短時間で起きた〔=にわかに 〕: đột ngột (→ sự việc không nghĩ tới đã xảy ra với một khoảng thời gian ngắn ngủi ; tương tự nghĩa với「にわかに」)
3. 突然(とつぜん) : 急に+びっくり〔=にわかに〕: đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ (→ sự việc xảy ra đột ngột có chút ngạc nhiên;
tương tự nghĩa với「にわかに」)
4. さっそく(早速): ~たら、すぐ� �する : ngay lập tức; ngay; liền
Xem thêm những phó từ còn lại và ví dụ cụ thể của từng trường hợp nhé! Chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ [/b]
đột phá tiếng nhật trong vòng 3 tháng cùng [b]Akira Online ngay hôm nay
mách bạn bí quyết tự học tiếng nhật tại nhà chắc chắn hiệu quả
"sứng sốt" với các số đếm trong tiếng nhật
1. すぐ(直ぐ):
Ý 1: とても短い時間のあと~;直後に � �〔=直(ただ)ちに〕 : ngay lập tức; ngay; liền (→ sau một khoảng thời gian rất ngắn; cùng nghĩa với 「直ちに」nhưng từ「直ちに」có vẻ trịnh trọng hơn )
Ý 2: ~しやすい : dễ…
Ý 3.距離(きょり)が短い : ngay sát; ngay; gần ngay (→ cự ly khoảng cách rất gần)
2. 急に(きゅうに): 思っていなかっ� ��ことが短時間で起きた〔=にわかに 〕: đột ngột (→ sự việc không nghĩ tới đã xảy ra với một khoảng thời gian ngắn ngủi ; tương tự nghĩa với「にわかに」)
3. 突然(とつぜん) : 急に+びっくり〔=にわかに〕: đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ (→ sự việc xảy ra đột ngột có chút ngạc nhiên;
tương tự nghĩa với「にわかに」)
4. さっそく(早速): ~たら、すぐ� �する : ngay lập tức; ngay; liền
Xem thêm những phó từ còn lại và ví dụ cụ thể của từng trường hợp nhé! Chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ [/b]