Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Nói nhanh, nói tắt, viết tắt trong tiếng Nhật

    halumia
    halumia

    Tổng số bài gửi : 50
    Tiền xu Ⓑ : 157
    Được cảm ơn № : 3
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 16/11/2015

    Nói nhanh, nói tắt, viết tắt trong tiếng Nhật Empty Nói nhanh, nói tắt, viết tắt trong tiếng Nhật

    Bài gửi by halumia 8th December 2015, 09:13

    Trong nói chuyện hàng ngày ngày, người Nhật hay dùng cách nói nhanh, nói tắt mà nếu bạn không quen thì sẽ khó hiểu họ nói gì. Akira sẽ tổng hợp lại một số cách nói nhanh và nói tắt trong tiếng Nhật, giúp các bạn dần làm quen tốt hơn với ngôn ngữ nói của người Nhật.


    xin chào tiếng nhật
    hoc tieng nhat
    trung tâm tiếng nhật

    Các quy tắc nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật



    では dewa → じゃ ja

    ては tewa → ちゃ cha

    ておく te oku → とく toku

    てしまう te shimau → ちゃう chau

    でしまう de shimau → じゃう jau

    てしまった te shimatta → ちゃった chatta

    でしまった de shimatta → じゃった jatta

    ければ kereba → きゃ kya

    いらない iranai → いらん iran

    もの mono → もん mon

    (Các âm hàng "n" như "na","ni",... sẽ thành "n")

    来るなよ kuru na yo → くんなよ kunna yo

    (Các âm hàng "r" như "ra, ri, ru, re, ro" sẽ thành "n")

    dewa -> ja, tewa -> cha

    te oku -> toku

    te shimau -> chau, de shimau -> jau, te shimatta -> chatta, de shimatta -> jatta

    kereba -> kya

    "ra, ri, ru, re, ro" -> "n"

    "na, ni, nu, ne, no" -> "n"


    Một số câu nói thường gặp

    私は日本人じゃありません。(私は日本人ではありません)

    Watashi wa nihonjin ja arimasen (Watashi wa nihonjin dewa arimasen)

    Tôi không phải người Nhật.


    入っちゃいけないよ。(入ってはいけないよ)

    Haitcha ikenai yo (Haitte wa ikenai yo)

    Không được vào đâu.


    仕事しなくちゃ!(仕事しなくては=仕事しなくてはならない)

    Shigoto shinakucha! (Shigoto shinakute wa = Shigoto shinakute wa naranai)

    Phải làm việc thôi!


    じゃ、またね!(では、またね)

    Ja, mata ne! (Dewa, mata ne)

    Vậy hẹn sau nhé!


    ご飯を炊いといて!(ご飯を炊いておいて)

    Gohan wo taitoite! (Gohan wo taite oite)

    Nấu cơm sẵn đi!


    準備しとく。(準備しておく)

    Jumbi shitoku (Jumbi shite oku)

    Tôi sẽ chuẩn bị sẵn.


    食べちゃった。(食べてしまった)

    Tabechatta (Tabete shimatta)

    Ăn mất rồi.

    読んじゃうよ。(読んでしまうよ)

    Yonjau yo (Yonde shimau yo)

    Tôi đọc mất đấy.


    それじゃ始めましょう!(それでは始めましょう)

    Sore ja hajimemashou (Sore dewa hajimemashou)

    Thế thì bắt đầu thôi!


    それじゃ!(それでは!)

    Sore ja! (Sore dewa!)

    Vậy nhé!


    待機しといて!(待機しておいて)

    Taiki shitoite! (Taiki shite oite)

    Chờ sẵn đi!


    行かなきゃならない。(行かなければならない)

    Ikanakya naranai (Ikanakereba naranai)

    Tôi phải đi.


    してはいかん。(してはいかない)

    Shite wa ikan (Shite wa ikanai)

    Không được làm.


    バナナが好きだもん!(バナナが好きだもの)

    Banana ga suki da mon! (Banana ga suki da mono)

    Tôi thích chuối mà lại!

    さわんな。(さわるな!)

    Sawanna (Sawaruna)

    Đừng có động vào!


      Hôm nay: 28th April 2024, 07:12