Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay Empty 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

    Bài gửi by Bích Dương 17th December 2021, 09:10

    100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay Tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-may-mac-patado-3-min
    1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cơ bản nhất
    May mặc là một chuyên ngành rất phát triển ở Việt Nam. Đó là lý do bạn cần phải học để có thể nắm chắc và vận dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Bởi nó không những giúp công việc của bạn thuận lợi mà còn hiểu rõ hơn về đặc thù nghề nghiệp mình theo đuổi. Hiểu được điều đó TOPICA Native đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Nào hãy cùng học từ vựng tiếng Anh ngay hôm nay bạn nhé!

    Thông số sản phẩm
    1. Minor (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ

    2. Measurements (): Các thông số sản phẩm

    3. Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Phân loại sản phẩm

    4. Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/): Vai

    5. Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng

    6. Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/): Kiểm định, kiểm tra

    7. Material (/məˈtɪə.ri.əl/): Chât liệu

    8. Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Dung sai

    9. Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá

    10. Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi


    Women’ s clothes (quần áo dành cho nữ)
    1. Skirt (/skɜːt/): váy

    2. Dress (/dres/): váy

    3. Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài

    4. Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay

    Men’s clothes (quần áo dành cho nam)
    1. Suit (/suːt/): bộ suit, comple

    2. Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài

    3. Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn

    4. Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vét

    5. Tie (/taɪ/): cà vạt

    Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
    1. T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay

    2. Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ

    3. Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu

    4. Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài

    5. Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác

    6. Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan

    7. Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun

    8. Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô

    9. Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò

    10. Short (/ʃɔːt/): quần đùi



    Baby clothes (quần áo cho trẻ nhỏ)
    1. Nappy (/ˈnæp.i/): tã giấy

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho người mới bắt đầu

    Website tiếng Anh chuyên ngành may mặc cực bổ ích bạn không nên bỏ lỡ

    10+ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may mặc cực chất lượng

    Đừng bỏ lỡ bài viết giúp học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin này từ Patado nữa bạn nhé

    Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng không hẳn sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều thông tin mới lạ.

    200+ từ vựng tiếng Anh về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

    150+ từ vựng tiếng Anh về con vật kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ


      Hôm nay: 22nd November 2024, 13:47