1. Tình huống hội thoại: Mở tài khoản ngân hàng
A: What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn)
B: I need to open a bank account. (Tôi cần mở tài khoản ngân hàng)
A: What kind of account? (Loại tài khoản nào bạn muốn mở?)
B: I need a deposit account. (Tôi cần mở một tài khoản tiền gửi)
A: You can open a savings account, too. (Bạn có thể mở một tài khoản tiết kiệm nữa)
B: All right. Open both. (Được rồi, tôi sẽ mở cả hai)
A: You need to deposit at least $50 into both accounts. (Bạn cần gửi ít nhất $50 vào cả hai tài khoản)
B: I will be depositing $300 today. (Tôi sẽ gửi $300 hôm nay)
A: I will set your accounts up right now. (Tôi sẽ lập tài khoản cho bạn ngay bây giờ)
2. Tình huống hội thoại: Gửi tiền tiết kiệm
A: What can I help you with? (Tôi có thể giúp bạn gì không?)
B: I need to make a deposit into bank account. (Tôi muốn gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng)
A: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm?)
B: I need to deposit $500. (Tôi cần gửi $500)
A: What account you want to deposit this money into? (Loại tài khoản nào bạn muốn gửi tiền vào?)
B: Into my saving account. (Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm của tôi)
A: What else can I do for you today? (Bạn có cần tôi giúp gì nữa không)
B: That’s all I need today. Thanks. (Đó là tất cả tôi cần hôm nay. Cảm ơn)
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
Xem thêm:
Bỏ túi loạt từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích
Giao Tiếp Như Người Bản Xứ Với 101 Cách Cảm Ơn Tiếng Anh Hay Nhất
Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng không bạn nên biết
Website học tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích
Từ vựng học tiếng Anh chuyên ngành hàng không
200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
website với tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may mặc
[i]tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
[/i]