Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Idioms Chủ Đề Thể Thao

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    Idioms Chủ Đề Thể Thao Empty Idioms Chủ Đề Thể Thao

    Bài gửi by Bích Dương 9th November 2021, 09:11

    Idioms Chủ Đề Thể Thao Idiom-the-thao-patado-min
    [list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
    [*]
    a level playing field: một sân chơi công bằng, một môi trường cạnh tranh công bằng

    [*]
    a dead heat: trận so kè ngang tài ngang sức, về đích cùng lúc với nhau

    [*]
    a long shot
    : việc khó có khả năng thành công

    [*]
    a race against time: tình huống gấp rút phải chạy đua với thời gian

    [*]
    a whole new ball game: cục diện hoàn toàn mới, lạ lẫm

    [*]
    across the board: đối với tất cả (tất cả cá nhân trong một nhóm)

    [*]
    against the run of play
    : trái ngược với diễn biến của trận đấu

    [*]
    approaching the finish line: gần chạm đến đích

    [*]
    as bald as a cue ball: bị hói đầu, còn trẻ mà hói đầu

    [*]
    at this stage of the game: tại thời điểm này

    [*]
    ball someone up: làm ai đó rối lên

    [*]
    ball-breaker
    : một công việc khó khăn, một người sếp khó khăn, một người phụ nữ khiến đàn ông mất sĩ diện

    [*]
    ballpark figure
    : con số ước tính

    [*]
    be new to the game: thiếu kinh nghiệm

    [*]
    come out swinging: cực lực bảo vệ ai đó, điều gì đó

    [*]
    dive right into a situation
    : bắt tay ngay vào việc gì đó một cách đầy nhiệt huyết

    [*]
    don’t go overboard: đừng làm quá

    [*]
    get a head start: có sự khởi đầu sớm, thuận lợi hơn người khác

    [*]
    get the ball rolling =

    set the ball rolling
    : khởi động một kế hoạch, dự án gì đó

    [*]
    give (something) one’s best shot
    : thử hết sức để làm gì đó

    [*]
    give someone a run for their money: thử thách khả năng và sức chịu đựng của ai đó

    [*]
    hang tough: giữ vững sự quyết tâm

    [*]
    hat trick
    : kỷ lục thắng 3 ván liên tục, cùng 1 người ghi 3 bàn liên tục

    [*]
    heavy hitter
    : vận động viên bóng chày có thành tích cao, hoặc một người cực kỳ thành công, có địa vị cao

    [*]
    hit it out of the park =

    knock it out of the park
    : làm tốt hơn cả mong đợi

    [*]
    hit the ground running: bắt đầu tiến hành điều gì đó với khí thế hừng hực

    [*]
    jump off the page
    : nổi bật (dùng cho nội dung trên trang giấy)

    [*]
    jump through hoops: phải trầy vi tróc vẩy để làm được gì đó

    [*]
    jump to conclusions: vội vã kết luận

    [*]
    keep one’s eye on the ball
    : tập trung vào vấn đề cần giải quyết trước mắt

    [/list]
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:


    Từ vựng Tiếng Anh về Bóng đá bạn cần phải biết

    Từ vựng Tiếng Anh về Thể thaophá đảo mọi giải đấu

    Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading

    Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages

    Hướng dẫn phần thi về IELTS Speaking Part 3 – Type 4: Advantages

    Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Type 3: Why Questions

    Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Dạng 1: Comparing (So sánh)

    Hướng dẫn về IELTS Speaking part 3 – DẠNG 2: PREDICTING


      Hôm nay: 28th April 2024, 01:15