Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình minh hoạ

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình minh hoạ Empty 200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình minh hoạ

    Bài gửi by Bích Dương 21st October 2021, 15:02

    Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Patado đã chia thành nhiều lĩnh vực khác nhau để bạn có thể dễ dàng học tập.
    200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình minh hoạ Tu-vung-ve-nghe-nghiep-patado-min
    Lĩnh vực Kinh doanh & Bán lẻ

    • Accountant: kế toán

    • Actuary: chuyên viên thống kê

    • Advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng bá

    • Businessman: nam doanh nhân

    • Businesswoman: nữ doanh nhân

    • Economist: nhà kinh tế học

    • Financial adviser: cố vấn tài chính

    • Health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động

    • HR manager ( Human Resources Manager): trưởng phòng nhân sự

    • Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm

    • PA (Personal Assistant): thư ký riêng

    • Investment analyst: nhà nghiên cứu đầu tư

    • Project manager: trưởng phòng/ điều hành dự án

    • Marketing director: giám đốc marketing

    • Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc

    • Manager: quản lý/ trưởng phòng

    • Office worker: nhân viên văn phòng

    • Receptionist: lễ tân

    • Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng

    • Sales rep (Sales Representative): đại diện bán hàng

    • Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)

    • Secretary: thư ký

    • Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán

    • Telephonist: nhân viên trực điện thoại

    • Antique dealer: người buôn đồ cổ

    • Art dealer: người buôn một số tác phẩm nghệ thuật

    • Baker: thợ làm bánh

    • Barber: thợ cắt tóc

    • Beautician :nhân viên làm đẹp

    • Bookkeeper: kế toán

    • Bookmaker: nhà cái (dùng dưới cá cược)

    • Butcher: người bán thịt

    • Buyer: nhân viên vật tư

    • Cashier: thu ngân

    • Estate agent: nhân viên BĐS

    • Fishmonger: người bán cá

    • Florist : người trồng hoa

    • Greengrocer: người bán rau quả

    • Hairdresser: thợ làm đầu

    • Sales assistant: trợ lý bán hàng

    • Shopkeeper: chủ shop

    • Store detective: nhân viên quan sát người mua (để ngăn ngừa ăn cắp dưới cửa hàng)

    • Store manager: người điều hành shop

    • Tailor: thợ may

    • Travel agent: nhân viên đại lý du lịch

    • Wine merchant: người buôn rượu



    Lĩnh vực công nghệ thông tin

    • Database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu

    • Programmer: lập trình viên máy tính

    • Software developer: nhân viên phát triển phần mềm

    • Web designer: nhân viên mẫu mã mạng

    • Web developer: nhân viên phát triển ứng dụng mạng



    Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

    • Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm

    • Counsellor: ủy viên hội đồng

    • Dentist: nha sĩ

    • Dental hygienist: chuyên viên vệ sinh răng

    • Doctor: bác sĩ

    • Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh

    • Nanny: vú em

    • Nurse: y tá

    • Optician: bác sĩ mắt

    • Paramedic: trợ lý y tế

    • Pharmacist hoặc chemist: dược sĩ (ở hiệu thuốc)

    • Physiotherapist: nhà vật lý trị liệu

    • Psychiatrist: nhà tâm thần học

    • Social worker: người làm công tác xã hội

    • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật

    • Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y


    Do forum không hỗ trợ dạng bảng nên các bạn xem bài viết chi tiết TẠI ĐÂY
    Xem thêm:


    Tham khảo ngay tips giúp bạn học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày đảm bảo không quên

    200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

    Những từ vựng về nghề nail hot nhất 2021 mà bạn nên biết

    200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo siêu bổ ích

    Bỏ túi top 5 từ điển chuẩn nhất giúp bạn học tốt tiếng Anh


      Hôm nay: 22nd November 2024, 21:21