Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất Empty 200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất

    Bài gửi by Bích Dương 20th October 2021, 10:30

    A. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
    Quần áo là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và bao gồm nhiều khía cạnh. Trước tiên để có thể học vốn từ vựng này một cách chuẩn nhất là chính phân loại từ vựng theo nhóm thời trang và phụ kiện theo từng chủ đề khác nhau. Bao gồm: Phân loại theo các loại giày, loại quần, loại mũ, …

    200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất Tu-vung-ve-quan-ao-patado-min

    1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại giày dép

    • boots /buːts/: bốt

    • chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô

    • clog /klɔg/: guốc

    • dockside /dɔk said/: giày lười Dockside

    • knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót

    • loafer /‘loufə/: giày lười

    • moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca

    • monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu

    • sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan

    • slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao

    • sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao

    • stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn

    • wedge boot /uh bu:t/: giầy đế xuồng

    • wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su


    2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại mũ

    • balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ

    • baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai

    • beret /bəˈreɪ/: mũ nồi

    • bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa

    • bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo

    • cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi

    • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn

    • fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm

    • flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai

    • hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ

    • hat /hæt/: mũ

    • helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm

    • mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp

    • snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng

    • top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao


    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHE
    Xem thêm:

    Bỏ túi ngay 9 tips học từ vựng tại nhà siêu hiệu quả bạn nên biết

    Dịch tiếng Anh với 10 từ điển online siêu chất lượng không phải ai cũng biết

    Học từ vựng siêu hiệu quả với thẻ flascard tiếng Anh

    Tổng hợp những thông tin mới nhất về du học Hàn Quốc năm 2021

    4 lý do khiến bạn phải chọn du học Hàn Quốc trong năm nay

    Mọi điều cần biết 3 loại học bổng của Hàn Quốc dành cho du học sinh

    Bỏ túi mẹo xin visa du học Hàn Quốc cực chuẩn


      Hôm nay: 27th April 2024, 06:41