Từ vựng collocations chủ đề Art
Visual art / ˈvɪʒuəl/ /ɑːt/ (noun)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Định nghĩa: Nghệ thuật thị giác hay nghệ thuật trực quan. Các sản phẩm của hình thức nghệ thuật này tác động chủ yếu vào thị giác: architecture (kiến trúc), drawing (bức vẽ), painting (tranh sơn màu), sculpture (điêu khắc),…
[*]Ví dụ: The Mona Lisa is one of the most famous work of visual art in the world.
[*]Dịch: Bức tranh nàng Mona Lisa là một trong những sản phẩm nghệ thuật trực quan nổi tiếng trên thế giới.
[/list]
Fine art /faɪn/ /ɑːt/ (noun)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Định nghĩa: Nghệ thuật của cái đẹp hay còn gọi là mỹ nghệ. Là nghệ thuật được phát triển chủ yếu cho tính thẩm mỹ: aesthetic (sự thẩm mĩ) và beauty (cái đẹp).
[*]Ví dụ: Fine art have suffered from the lack of government subsidy.
[*]Dịch: Mỹ nghệ thiếu sự trợ cấp về mặt tài chính bởi chính phủ.
[/list]
Performance art /pəˈfɔːməns/ /ɑːt/ (noun)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Định nghĩa: Nghệ thuật trình diễn. Người nghệ sĩ trực tiếp truyền đạt những thông điệp nghệ thuật bằng các hành động biểu diễn: ballet dance (múa ba-lê), music (âm nhạc), plays (kịch nghệ sân khấu),…
[*]Ví dụ: Tickets to the opera are the best gifts for people who have passion for performance art.
[*]Dịch: Món quà tuyệt vời nhất đối với những người yêu mến nghệ thuật trình diễn chính là vé xem chương trình biểu diễn tại nhà hát opera.
[/list]
Abstract art /ˈæbstrækt/ /ɑːt/ (noun)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Định nghĩa: Nghệ thuật trừu tượng. Là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ thị giác từ những hình dạng, khuôn mẫu, màu sắc và đường nét để tạo nên một tác phẩm.
[*]Ví dụ: Abstract art arouses viewers emotions in different ways.
[*]Dịch: Nghệ thuật trừu tượng khơi gợi cảm xúc cho người xem bằng nhiều cách khác nhau.
[/list]
Decorative art /ˈdekərətɪv/ /ɑːt/ (noun)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Định nghĩa: Nghệ thuật trang trí. Là hình thức nghệ thuật tập trung vào yếu tố thiết kế và công dụng của sản phẩm: interior design (thiết kế nội thất), ceramic (gốm), textile arts (nghệ thuật dệt vải).
[*]Ví dụ: Decorative art can be found in multiple items in our lives.
[*]Dịch: Những đồ vật trong đời sống thường ngày của chúng ta thường có sự xuất hiện của nghệ thuật trang trí.
[/list]
CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:
Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
Từ vựng IELTS chủ đề Business
Từ vựng IELTS chủ đề Sleep
Tổng hợp khóa học IELTS chất lượng nhất
10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất