Danh từ tiếng Anh (Noun) là một trong 9 từ loại trong tiếng Anh. Đây là nhóm từ loại sử dụng để chỉ một vật, một người, một tình trạng, một sự việc, một cảm xúc,… Danh từ còn được ký hiệu là (n) hoặc (N).
Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
[*]There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
[*]Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
[*]I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
[*]I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
[*]He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
[*]There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
[*]How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
[*]I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
[*]He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
[/list]
CÁC BẠN LÀM THÊM NHIỀU BÀI TẬP VÀ CHECK ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Các cấu trúc câu trong tiếng Anh
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Tất tần tật kiến thức về đại từ trong tiếng anh
Bạn có nhầm lẫn danh động từ với danh từ? Tìm hiểu ngay.
Bạn còn mơ hồ về sự hòa hợp giữa động từ với chủ ngữ và động từ? Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Patado bật mí một số mẹo nhỏ xử lý nhanh gọn bài tâp trạng từ.
Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
[*]There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
[*]Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
[*]I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
[*]I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
[*]He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
[*]There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
[*]How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
[*]I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
[*]He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
[/list]
CÁC BẠN LÀM THÊM NHIỀU BÀI TẬP VÀ CHECK ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Các cấu trúc câu trong tiếng Anh
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Tất tần tật kiến thức về đại từ trong tiếng anh
Bạn có nhầm lẫn danh động từ với danh từ? Tìm hiểu ngay.
Bạn còn mơ hồ về sự hòa hợp giữa động từ với chủ ngữ và động từ? Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Patado bật mí một số mẹo nhỏ xử lý nhanh gọn bài tâp trạng từ.