The last time có nghĩa là gì?
The last time được cấu tạo bởi các thành phần:
The last time được hiểu với nghĩa là “lần cuối cùng”.
Cấu trúc the last time và cách dùng
“The last time” là một cấu trúc mà trong đó “last” có vai trò là tính từ bổ nghĩa cho “time”, tạo nên cụm danh từ “the last time”. Cấu trúc này mang nghĩa chung là lần cuối cùng hoặc lần gần nhất tính đến thời điểm hiện tại. Đôi khi, nó mang tính phàn nàn, ngụ ý chủ ngữ sẽ không làm việc gì đó nữa.
Công thức chung:
The last time + S + V-ed/VPP + was + mốc thời gian/ khoảng thời gian
(Lần cuối cùng ai đó làm gì, điều gì xảy ra.)
The last time + S + Verb(ed/PI) +…+ was + mốc thời gian.
= S + have/ has + not + Verb(PII)+…+ since+ mốc thời gian.
(Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không….kể từ lúc…)
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:
Tổng hợp kiến thức tất cả các thì trong tiếng Anh
Từ loại trong tiếng Anh từ A đến Z
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Cách phân loại giới từ trong tiếng Anh
bảng 44 phiên âm IPA: Hướng dẫn cách đọc chuẩn, dễ nhớ
Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ (phrasal verb)
The last time được cấu tạo bởi các thành phần:
- Đại từ chỉ định: the
- Tính từ last có nghĩa là cuối, gần nhất, cuối cùng
- Time: được dùng với nghĩa là lần, thời điểm, lúc.
The last time được hiểu với nghĩa là “lần cuối cùng”.
Cấu trúc the last time và cách dùng
“The last time” là một cấu trúc mà trong đó “last” có vai trò là tính từ bổ nghĩa cho “time”, tạo nên cụm danh từ “the last time”. Cấu trúc này mang nghĩa chung là lần cuối cùng hoặc lần gần nhất tính đến thời điểm hiện tại. Đôi khi, nó mang tính phàn nàn, ngụ ý chủ ngữ sẽ không làm việc gì đó nữa.
Công thức chung:
The last time + S + V-ed/VPP + was + mốc thời gian/ khoảng thời gian
(Lần cuối cùng ai đó làm gì, điều gì xảy ra.)
The last time + S + Verb(ed/PI) +…+ was + mốc thời gian.
= S + have/ has + not + Verb(PII)+…+ since+ mốc thời gian.
(Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không….kể từ lúc…)
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:
Tổng hợp kiến thức tất cả các thì trong tiếng Anh
Từ loại trong tiếng Anh từ A đến Z
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Cách phân loại giới từ trong tiếng Anh
bảng 44 phiên âm IPA: Hướng dẫn cách đọc chuẩn, dễ nhớ
Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ (phrasal verb)