Có lẽ tất cả chúng ta đều đang phải trải qua giai đoạn vô cùng khó khăn vì sự lan rộng nhanh chóng của dịch bệnh và ý thức được cuộc sống của cá nhân đã và đang bị ảnh hưởng nghiêm trọng ra sao. Tuy nhiên, một trong những điều tích cực được rút ra từ dịch bệnh chính là bổ sung rất nhiều từ vựng mới vào vốn từ vựng của mình. Nói cách khác, chúng ta đã học được cách dùng ngôn ngữ liên quan đến ‘đại dịch’ để giao tiếp.
Khi bạn chuẩn bị cho kì thi IELTS, bạn luôn tìm hiểu về những từ ngữ thông dụng trong cuộc sống hằng ngày để có thể diễn đạt những điều mà bạn mong muốn, yếu thích hoặc bàn luận về những vấn đề mang tính phổ thông. Việc thấu hiểu và có thể sử dụng các thuật ngữ liên quan đến dịch bệnh sẽ giúp bạn giao tiếp được ý tưởng và cảm xúc một cách chính xác hơn trong bài thi. Ngoài ra, điều này cũng giúp bạn nghe và đọc hiểu tốt các thông tin thời sự trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
outbreak (n) Một sự bùng phát đột ngột 'The COVID-19 outbreak took us all by surprise.'
spread (v/n) Lan tràn 'We have to deal with the spread of infection quickly.'
confirm (v) Xác nhận dương tính từ xét nghiệm COVID 'It's confirmed, I have COVID!'
symptom (n) Dấu hiệu bạn bị bệnh 'The symptoms were quite noticeable. She was coughing and had a fever.'
case (n) Ca nhiễm 'There were 60 more cases today.'
community transfer (n) Lây nhiễm trong cộng đồng 'Most cases are from community transfer.'
asymptomatic (adj) Người nhiễm COVID nhưng không có triệu chứng 'He was asymptomatic, so we didn't know he had it.'
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT TẠI ĐÂY SẼ DỄ NHÌN VÀ ĐẦY ĐỦ HƠN NHÉ
Xem thêm:
Nâng cấp vốn từ với bộ 3000 từ vựng IELTS thông dụng nhất mọi cấp độ
Tìm hiểu cách học từ vựng IELTS hiệu quả từ A đến Z
Muốn “ăn điểm” trong bài thi IELTS, học ngay 20 từ vựng IELTS chủ đề Science cực chất này!
Học từ vựng tiếng Anh miễn phí qua điện thoại, không thể bỏ qua 10 phần mềm học tiếng Anh chất lượng này. Tìm hiểu ngay!
Bỏ túi ngay 50 từ vựng IELTS chủ đề Health & Fitness
Khi bạn chuẩn bị cho kì thi IELTS, bạn luôn tìm hiểu về những từ ngữ thông dụng trong cuộc sống hằng ngày để có thể diễn đạt những điều mà bạn mong muốn, yếu thích hoặc bàn luận về những vấn đề mang tính phổ thông. Việc thấu hiểu và có thể sử dụng các thuật ngữ liên quan đến dịch bệnh sẽ giúp bạn giao tiếp được ý tưởng và cảm xúc một cách chính xác hơn trong bài thi. Ngoài ra, điều này cũng giúp bạn nghe và đọc hiểu tốt các thông tin thời sự trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
outbreak (n) Một sự bùng phát đột ngột 'The COVID-19 outbreak took us all by surprise.'
spread (v/n) Lan tràn 'We have to deal with the spread of infection quickly.'
confirm (v) Xác nhận dương tính từ xét nghiệm COVID 'It's confirmed, I have COVID!'
symptom (n) Dấu hiệu bạn bị bệnh 'The symptoms were quite noticeable. She was coughing and had a fever.'
case (n) Ca nhiễm 'There were 60 more cases today.'
community transfer (n) Lây nhiễm trong cộng đồng 'Most cases are from community transfer.'
asymptomatic (adj) Người nhiễm COVID nhưng không có triệu chứng 'He was asymptomatic, so we didn't know he had it.'
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT TẠI ĐÂY SẼ DỄ NHÌN VÀ ĐẦY ĐỦ HƠN NHÉ
Xem thêm:
Nâng cấp vốn từ với bộ 3000 từ vựng IELTS thông dụng nhất mọi cấp độ
Tìm hiểu cách học từ vựng IELTS hiệu quả từ A đến Z
Muốn “ăn điểm” trong bài thi IELTS, học ngay 20 từ vựng IELTS chủ đề Science cực chất này!
Học từ vựng tiếng Anh miễn phí qua điện thoại, không thể bỏ qua 10 phần mềm học tiếng Anh chất lượng này. Tìm hiểu ngay!
Bỏ túi ngay 50 từ vựng IELTS chủ đề Health & Fitness