Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Nguyên Đán Bạn Nên Biết

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Nguyên Đán Bạn Nên Biết Empty Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Nguyên Đán Bạn Nên Biết

    Bài gửi by Bích Dương 15th September 2021, 09:36

    1. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn
    Nhắc đến Tết là nhắc đến những mâm cỗ tràn ngập những món ăn ngon được các thành viên trong gia đình cùng nhau chuẩn bị những ngày giáp tết. Không biết các món ăn ấy sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán nào để diễn tả nhỉ?

    • Banquet: bữa tiệc/ cỗ
    • Betel: trầu cau
    • Coconut: Dừa
    • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
    • Dried bamboo shoots: Măng khô
    • Dried candied fruits: Mứt
    • Fatty pork: Mỡ lợn
    • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
    • Jellied meat: Thịt đông
    • Lean pork paste: Giò lụa
    • Mango: Xoài
    • Mung beans: Hạt đậu xanh
    • Pawpaw (papaya): Đu đủ
    • Pickled onion: Dưa hành
    • Pickled small leeks: Củ kiệu
    • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
    • Pig trotters: Chân giò
    • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
    • Sticky rice: Gạo nếp
    • Watermelon: Dưa hấu

    [size]
    Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Nguyên Đán Bạn Nên Biết Tet-nguyen-dan-1
    2. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – biểu tượng ngày Tết
    Ngày đầu năm mới nói chung và Tết âm lịch nói riêng là dịp lễ mà hầu hết các nước đều tổ chức rất linh đình. Tuy vậy, Tết nguyên đán ở Việt Nam có những sự vật, biểu tượng rất riêng với ý nghĩa mong muốn sự an lành, may mắn trong năm mới. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán dưới đây để tìm hiểu thêm nhé.

    [/size]

    • Altar: Bàn thờ
    • Apricot blossom: Hoa mai
    • Calligraphy pictures: Thư pháp
    • Chrysanthemum: Cúc đại đóa
    • Firecrackers: Pháo
    • Fireworks: Pháo hoa
    • First caller: Người xông đất
    • Flowers: Các loại hoa/ cây
    • Incense: Hương trầm
    • Kumquat tree: Cây quất
    • Lucky Money: Tiền lì xì
    • Marigold: Cúc vạn thọ
    • Orchid: Hoa lan
    • Paperwhite: Hoa thủy tiên

    [size]
    CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA

    Xem thêm:

    Lưu ngay 30 lời chúc Tết tiếng Anh hay chào tết 2021

    Học thêm cách gọi tên các món ăn đặc trưng trong ngày Thanksgiving (lễ tạ ơn)

    Phương pháp học từ vựng IELTS – “Bí kíp” nhớ lâu và tiếp thu hiệu quả

    [HOT] Ngày siêu Sale 11.11 khi mua hàng trực tuyến

    Patado – Khóa học tiếng Anh online hàng đầu không nên bỏ qua
    [/size]


      Hôm nay: 26th November 2024, 02:58