Bích Dương
- Tổng số bài gửi : 444
Tiền xu Ⓑ : 888
Được cảm ơn № : 0
Ngày khởi sự : 21/07/2021
by Bích Dương 14th September 2021, 09:51
Từ vựng thường dùng trong dịp giảm giá Black Friday
- BOGO – Buy one, get one (idiom)/baɪ wʌn get wʌn/ : Mua 1 tặng 1
- Cyber Monday /saɪbə ˈmʌndeɪ/ : đợt giảm giá mua hàng online vào ngày thứ Hai sau lễ Tạ ơn
- Cyber sale /saɪbə seɪl/ : giảm giá mua hàng online
- Exclusive (a/n) /ɪkˈskluːsɪv/: hàng độc quyền
- Exclusions (n) /ɪkˈskluːʒəns/: những món đồ không áp dụng giảm giá như những món khác trong cửa hàng
- Limited quantity /ˈlɪmɪtɪdˈkwɒ:ntəti/ : số lượng giới hạn
- Clearance (n) /ˈklɪrəns/ : đợt bán giảm giá xả hàng tồn
- Sell out (phrasal verb) /sel aʊt/ : bán hết hàng
- Guarantee (n) /ˌɡerənˈtiː/ : hàng được đảm bảo, bảo hành
- Money back guarantee (idiom): đảm bảo hoàn tiền nếu không hài lòng
- Extended warranty /ɪkˈstendɪd ˈwɔːrənt̬i/: chứng nhận gia hạn bảo hành
- Discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: phần tiền được giảm giá, chiết khấu
- Doorbuster deal/doorbuster savings/early bird specials (idiom): giá giảm cho người mua hàng đến sớm (trước giờ mở cửa chính thức)
[size]
CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂYXEM THÊM:
Tranh luận bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2020Nguồn gốc của ngày lễ Thanksgiving 202010 trung tâm anh ngữ tốt nhất Hà Nội 2020Phương pháp học từ vựng IELTS – “Bí kíp” nhớ lâu và tiếp thu hiệu quả[HOT] Ngày siêu Sale 11.11 khi mua hàng trực tuyếnPatado – Khóa học tiếng Anh online hàng đầu không nên bỏ qua[/size]