Dịp lễ Tết sắp tới, là khoảng thời gian sum vầy, nhà nhà quây quần bên bữa cơm gia đình. Chính vì vậy trong bài viết này Patado sẽ tặng bạn kho từ vựng tiếng Anh về nấu ăn không thể bỏ qua, hãy cùng khám phá ngay nhé
80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
200+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Sức khỏe con người vô cùng quý giá và quan trọng. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe như: dinh dưỡng, thể thao, môi trường sống, thói quen… Trong đó quan trọng nhất là các chất dinh dưỡng. Vì vậy nấu ăn rất quan trọng, vừa đảm bảo đủ chất mà còn hâm nóng được tình cảm gia đình.
>>>Ngoài ra, tập thể thao cũng vô cùng quan trọng, cùng xem 125+ từ vựng tiếng anh về thể thao kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ để bổ sung từ vựng nhé.
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn
Cùng Patado tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn dưới đây:
- Rau củ
Từ vựng tiếng Anh các loại rau, củ, quả
Rau quả có vai trò vô cùng quan trọng đối với cơ thể bởi lượng vitamin, chất xơ dồi dào, cùng tham khảo một số từ vựng sau:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Vegetable | Rau củ | /ˈvedʒ.tə.bəl/ |
Potato | Khoai tây | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Sweet potato | Khoai lang | /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Aubergine | Cà tím | /ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/ |
Broccoli | Súp lơ xanh | /ˈbrɑː.kəl.i/ |
Cauliflower | Súp lơ trắng | /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ |
Chilli | Ớt | /ˈtʃɪl.i/ |
Chilli pepper | /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ | |
Tomato | Cà chua | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ |
Beetroot | Củ dền đỏ | /ˈbiːt.ruːt/ |
Beansprouts | Giá đỗ | /ˈbin ˌspraʊts/ |
Stick of celery | Cần tây | /stɪk əvˈseləri/ |
Pumpkin | Bí ngô | /ˈpʌmp.kɪn/ |
Dill | Thì là | /dɪl/ |
French beans | Đậu cô ve | /ˌfrentʃ ˈbiːn/ |
Winged bean | Đậu rồng | /wɪŋd biːn/ |
Pea | Đậu Hà lan | /piː/ |
Green bean | Đậu que | /ˌɡriːn ˈbiːn/ |
Okra | Đậu bắp | /ˈoʊkrə/ |
Fish mint | Rau diếp cá | /fɪʃmɪnt/ |
Sweet leaf | Rau ngót | /swiːt liːf/ |
Sweet potato leaves | Rau khoai lang | /swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/ |
Agaric | Nấm hương | /ˌflaɪ ˈæɡ.ɚ.ɪk/ |
Oyster mushroom | Nấm đùi gà | /ˌɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.ruːm/ |
Leek | Tỏi tây | /liːk/ |
Garlic | Tỏi | /ˈɡɑːr.lɪk/ |
Onion | Hành | /ˈʌn.jən/ |
Garlic chives | Hẹ | /ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/ |
Carrot | Cà rốt | /ˈker.ət/ |
Kohlrabi | Su hào | /ˌkoʊlˈrɑːbi/ |
Cabbage | Bắp cải | /ˈkæb.ɪdʒ/ |
Radicchio | Bắp cải tím | /ræˈdiːkioʊ/ |
Chinese cabbage | Cải thảo | /ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/ |
Peppercorn | Hạt tiêu | /ˈpep.ɚ.kɔːrn/ |
Beet | Củ cải | /biːt/ |
Coriander | Rau mùi | /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/ |
Parsley | Rau mùi Tây | /ˈpɑːrsli/ |
Fish mint | Rau diếp cá | /fɪʃmɪnt/ |
Shiso | Rau tía tô | /ˈʃiːsəʊ/ |
Pepper elder | Rau càng cua | /ˈpepərˈeldər/ |
Bok choy | Rau cải thìa | /ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/ |
Choy sum | Rau cải ngồng | /ˈtʃɔɪ sʌm/ |
Leaf mustard | Rau cải ngọt | /liːfˈmʌstərd/ |
Water spinach | Rau muống | /ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/ |
Pennywort | Rau má | /ˈpɛnɪwəːt/ |
Basil | Húng quế | /ˈbeɪ.zəl/ |
Broad beans | Đậu ván | /ˌbrɑːd ˈbiːn/ |
Coconut | Dừa | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
Saffron | Nhụy hoa nghệ tây | /ˈsæf.rən/ |
Corn | Ngô | /kɔːrn/ |
Lettuce | Xà lách | /ˈlet̬.ɪs/ |
Peanuts | Lạc | /ˈpi·nəts, -ˌnʌts/ |
Pepper | Hạt tiêu | /ˈpep.ɚ/ |
Ginger | Gừng | /ˈdʒɪn.dʒɚ/ |
Cucumber | Dưa chuột | /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ |
Swede | Củ cải thụy điển | /swiːd/ |
Asparagus | Măng tây | /əˈspærəɡəs/ |
Bamboo shoot | Măng | /ˌbæmˈbuːʃuːt/ |
Basil | Húng quế | /ˈbæzl/ |
Bitter melon | Mướp đắng | /ˈbɪtər//ˈmelən/ |
Luffa | Quả mướp | /seɪdʒ/ |
Sage | Cây xô thơm | /seɪdʒ/ |
Chayote | Su su | /t∫a:’joutei/ |
Egyption riverhemp | Bông điên điển | /’ıdʒıptˈrɪvərhemp/ |
Mint | Bạc hà | /mɪnt/ |
Spinach | Rau chân vịt | /ˈspɪnɪtʃ/ |
Vine spinach | Rau mồng tơi | /vaɪnˈspɪnɪtʃ/ |
Taro | Khoai sọ | /ˈtarəʊ/ |
Tonkinese creeper flower | Bông thiên lý | /,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/ |
Vietnamese balm | Rau kinh giới | /ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/ |
Winter melon | Bí đao | /ˈwɪntərˈmelən/ |
Water chestnut | Củ năng | /ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/ |
- Các loại thịt, cá
Thịt cá luôn là các món chính trong bữa cơm, cùng xem ngay các từ vựng này:
>>>Xem bài viết đầy đủ ở đây