Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    部首演歌 - Diễn ca bộ thủ

    QaniTri
    QaniTri
    Admin

    Nam Libra Monkey
    Tổng số bài gửi : 1568
    Tiền xu Ⓑ : 3891
    Được cảm ơn № : 6
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 07/01/2013
    Đến từ Đến từ : HCMC
    Côngviệc / Sởthix Côngviệc / Sởthix : Languages, Softwares, Sciences, Martial arts

    部首演歌 - Diễn ca bộ thủ Empty 部首演歌 - Diễn ca bộ thủ

    Bài gửi by QaniTri 23rd March 2020, 12:04

    10 câu đầu gồm 32 bộ :

    木 - 水 - 金

    火 - 土 - 月 - 日

    川 - 山 - 阜

    子 - 父 - 人 - 士

    宀 - 厂

    广 - 戶 - 門 - 里

    谷 - 穴

    夕 - 辰 - 羊 - 虍

    瓦 - 缶

    田 - 邑 - 尢 - 老


    1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 
    2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời 
    3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi 
    4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan 
    5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non 
    6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
    7. CỐC (谷) - thung lũng, HUYỆT (穴) - ổ hang
    8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ (虍) - hùm
    9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung 
    10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP (邑), què - UÔNG (尢), LÃO (老) - già

    * * *

    Câu 11-20 gồm 31 bộ :

    廴 - 辶

    勹 - 比 - 廾

    鳥 - 爪 - 飛

    足 - 面 - 手 - 頁

    髟 - 而

    牙 - 犬 - 牛 - 角

    弋 - 己

    瓜 - 韭 - 麻 - 竹

    行 - 走 - 車

    毛 - 肉 - 皮 - 骨


    11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa
    12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay
    13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay
    14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu
    15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu
    16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng
    17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng
    18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC 竹 - tre
    19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe 
    20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương. 

    * * *

    Câu 21-30 gồm 31 bộ :

    口 - 齒

    甘 - 鹵 - 長 - 高

    至 - 入

    匕 - 臼 - 刀 - 皿

    曰 - 立 - 言

    龍 - 魚 - 龜

    耒 - 黹

    玄 - 幺 - 糸 - 黃

    斤 - 石 - 寸

    二 - 八 - 方 - 十


    21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
    22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 
    23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
    24. BỈ (匕) muôi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
    25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 
    26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua`
    27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 
    28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
    29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
    30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười

    * * *

    Câu 31-40 Gồm 24 Bộ :


    女 - 儿

    見 - 目 - 彳



    癶 - 厶



    气 - 風 - 雨 - 齊

    鹿 - 馬 - 豕

    生 - 力 - 隶

    网 - 舟

    黑 - 白 - 赤


    31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người 
    32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
    33. Tay cầm que gọi là CHI (支) 
    34. Dang chân gọi BÁT (癶), cong thì gọi Tư (厶)
    35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) 
    36. KHÍ (气) hơi, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
    37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
    38. Sống SINH (生), LỰC (力) sức, ĐÃI (隶) theo bắt về 
    39. VÕNG (网) chài lưới, CHÂU (舟) thuyền bè 
    40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au

    * * *

    Câu 41-50 Gồm 30 Bộ :

    食 - 鬥

    矢 - 弓 - 矛 - 戈

    歹 - 血 - 心

    身 - 尸 - 鼎 - 鬲

    欠 - 臣

    毋 - 非 - 黽

    禸 - 舌 - 革

    麥 - 禾 - 黍

    小 - 大

    爿 - 舛 - 片 - 韋


    41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
    42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
    43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng 
    44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
    45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
    46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
    47. Nhựu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
    48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
    49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to 
    50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây

    * * *

    Câu 51-60 Gồm 22 Bộ :

    夂 - 夊

    自 - 鼻 - 耳 - 首

    青 - 艹 - 色

    豸 - 彑



    香 - 米 - 屮 - 用



    干 - 工



    玉 - 貝



    51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
    52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
    53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
    54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
    55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
    56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
    57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong 
    58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
    59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
    60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.

    * * *

    Câu 61-70 Gồm 19 Bộ :



    鬯 - 酉

    衣 - 巾

    又 - 止

    乙 - 虫

    隹 - 羽



    囗 - 凵

    攴 - 采

    几 - 聿 - 辛


    61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
    62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
    63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
    64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
    65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
    66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
    67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
    68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
    69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
    70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.

    * * *

    Câu 71-82 Gồm 25 Bộ :





    鬼 - 音

    鼓 - 龠



    卜 - 疒

    彡 - 爻

    襾 - 冖 -疋 - 亠

    丨 - 丿 - 亅 - 丶

    匸 - 匚 - 冫 - 卩

    无 - 一

    71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
    72. CẤN (艮) là quẻ bói, giống hình bát cơm. 
    73. Ma gọi QUỶ (鬼), tiếng gọi ÂM (音), 
    74. CỔ (鼓) rằng vỗ trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
    75. THỊ (氏) là tên họ con người,
    76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
    77. SAM (彡) là bóng, vạch gọi HÀO (爻)
    78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan. 
    79. CỔN (丨) PHẾT (丿) QUYẾT (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
    80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
    81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi
    82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.


    ________________


    Đây là bản chỉnh sửa của Diễn ca bộ thủ - tác phẩm một cao thủ trong cộng đồng dantiengtrung.com - diễn đàn hiện đã ngoại tuyến.


      Hôm nay: 26th April 2024, 19:16