10 câu đầu gồm 32 bộ :
木 - 水 - 金
火 - 土 - 月 - 日
川 - 山 - 阜
子 - 父 - 人 - 士
宀 - 厂
广 - 戶 - 門 - 里
谷 - 穴
夕 - 辰 - 羊 - 虍
瓦 - 缶
田 - 邑 - 尢 - 老
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
7. CỐC (谷) - thung lũng, HUYỆT (穴) - ổ hang
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ (虍) - hùm
9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung
10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP (邑), què - UÔNG (尢), LÃO (老) - già
* * *
Câu 11-20 gồm 31 bộ :
廴 - 辶
勹 - 比 - 廾
鳥 - 爪 - 飛
足 - 面 - 手 - 頁
髟 - 而
牙 - 犬 - 牛 - 角
弋 - 己
瓜 - 韭 - 麻 - 竹
行 - 走 - 車
毛 - 肉 - 皮 - 骨
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa
12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay
13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay
14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu
16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng
17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng
18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC 竹 - tre
19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe
20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương.
* * *
Câu 21-30 gồm 31 bộ :
口 - 齒
甘 - 鹵 - 長 - 高
至 - 入
匕 - 臼 - 刀 - 皿
曰 - 立 - 言
龍 - 魚 - 龜
耒 - 黹
玄 - 幺 - 糸 - 黃
斤 - 石 - 寸
二 - 八 - 方 - 十
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
24. BỈ (匕) muôi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua`
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
* * *
Câu 31-40 Gồm 24 Bộ :
女 - 儿
見 - 目 - 彳
支
癶 - 厶
殳
气 - 風 - 雨 - 齊
鹿 - 馬 - 豕
生 - 力 - 隶
网 - 舟
黑 - 白 - 赤
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
33. Tay cầm que gọi là CHI (支)
34. Dang chân gọi BÁT (癶), cong thì gọi Tư (厶)
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
36. KHÍ (气) hơi, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
38. Sống SINH (生), LỰC (力) sức, ĐÃI (隶) theo bắt về
39. VÕNG (网) chài lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
* * *
Câu 41-50 Gồm 30 Bộ :
食 - 鬥
矢 - 弓 - 矛 - 戈
歹 - 血 - 心
身 - 尸 - 鼎 - 鬲
欠 - 臣
毋 - 非 - 黽
禸 - 舌 - 革
麥 - 禾 - 黍
小 - 大
爿 - 舛 - 片 - 韋
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
47. Nhựu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
* * *
Câu 51-60 Gồm 22 Bộ :
夂 - 夊
自 - 鼻 - 耳 - 首
青 - 艹 - 色
豸 - 彑
鼠
香 - 米 - 屮 - 用
斗
干 - 工
示
玉 - 貝
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
* * *
Câu 61-70 Gồm 19 Bộ :
豆
鬯 - 酉
衣 - 巾
又 - 止
乙 - 虫
隹 - 羽
冂
囗 - 凵
攴 - 采
几 - 聿 - 辛
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
* * *
Câu 71-82 Gồm 25 Bộ :
文
艮
鬼 - 音
鼓 - 龠
氏
卜 - 疒
彡 - 爻
襾 - 冖 -疋 - 亠
丨 - 丿 - 亅 - 丶
匸 - 匚 - 冫 - 卩
无 - 一
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
72. CẤN (艮) là quẻ bói, giống hình bát cơm.
73. Ma gọi QUỶ (鬼), tiếng gọi ÂM (音),
74. CỔ (鼓) rằng vỗ trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
75. THỊ (氏) là tên họ con người,
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
77. SAM (彡) là bóng, vạch gọi HÀO (爻)
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
79. CỔN (丨) PHẾT (丿) QUYẾT (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
________________
Đây là bản chỉnh sửa của Diễn ca bộ thủ - tác phẩm một cao thủ trong cộng đồng dantiengtrung.com - diễn đàn hiện đã ngoại tuyến.
木 - 水 - 金
火 - 土 - 月 - 日
川 - 山 - 阜
子 - 父 - 人 - 士
宀 - 厂
广 - 戶 - 門 - 里
谷 - 穴
夕 - 辰 - 羊 - 虍
瓦 - 缶
田 - 邑 - 尢 - 老
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
7. CỐC (谷) - thung lũng, HUYỆT (穴) - ổ hang
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ (虍) - hùm
9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung
10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP (邑), què - UÔNG (尢), LÃO (老) - già
* * *
Câu 11-20 gồm 31 bộ :
廴 - 辶
勹 - 比 - 廾
鳥 - 爪 - 飛
足 - 面 - 手 - 頁
髟 - 而
牙 - 犬 - 牛 - 角
弋 - 己
瓜 - 韭 - 麻 - 竹
行 - 走 - 車
毛 - 肉 - 皮 - 骨
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa
12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay
13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay
14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu
16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng
17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng
18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC 竹 - tre
19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe
20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương.
* * *
Câu 21-30 gồm 31 bộ :
口 - 齒
甘 - 鹵 - 長 - 高
至 - 入
匕 - 臼 - 刀 - 皿
曰 - 立 - 言
龍 - 魚 - 龜
耒 - 黹
玄 - 幺 - 糸 - 黃
斤 - 石 - 寸
二 - 八 - 方 - 十
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
24. BỈ (匕) muôi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua`
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
* * *
Câu 31-40 Gồm 24 Bộ :
女 - 儿
見 - 目 - 彳
支
癶 - 厶
殳
气 - 風 - 雨 - 齊
鹿 - 馬 - 豕
生 - 力 - 隶
网 - 舟
黑 - 白 - 赤
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
33. Tay cầm que gọi là CHI (支)
34. Dang chân gọi BÁT (癶), cong thì gọi Tư (厶)
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
36. KHÍ (气) hơi, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
38. Sống SINH (生), LỰC (力) sức, ĐÃI (隶) theo bắt về
39. VÕNG (网) chài lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
* * *
Câu 41-50 Gồm 30 Bộ :
食 - 鬥
矢 - 弓 - 矛 - 戈
歹 - 血 - 心
身 - 尸 - 鼎 - 鬲
欠 - 臣
毋 - 非 - 黽
禸 - 舌 - 革
麥 - 禾 - 黍
小 - 大
爿 - 舛 - 片 - 韋
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
47. Nhựu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
* * *
Câu 51-60 Gồm 22 Bộ :
夂 - 夊
自 - 鼻 - 耳 - 首
青 - 艹 - 色
豸 - 彑
鼠
香 - 米 - 屮 - 用
斗
干 - 工
示
玉 - 貝
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
* * *
Câu 61-70 Gồm 19 Bộ :
豆
鬯 - 酉
衣 - 巾
又 - 止
乙 - 虫
隹 - 羽
冂
囗 - 凵
攴 - 采
几 - 聿 - 辛
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
* * *
Câu 71-82 Gồm 25 Bộ :
文
艮
鬼 - 音
鼓 - 龠
氏
卜 - 疒
彡 - 爻
襾 - 冖 -疋 - 亠
丨 - 丿 - 亅 - 丶
匸 - 匚 - 冫 - 卩
无 - 一
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
72. CẤN (艮) là quẻ bói, giống hình bát cơm.
73. Ma gọi QUỶ (鬼), tiếng gọi ÂM (音),
74. CỔ (鼓) rằng vỗ trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
75. THỊ (氏) là tên họ con người,
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
77. SAM (彡) là bóng, vạch gọi HÀO (爻)
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
79. CỔN (丨) PHẾT (丿) QUYẾT (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
________________
Đây là bản chỉnh sửa của Diễn ca bộ thủ - tác phẩm một cao thủ trong cộng đồng dantiengtrung.com - diễn đàn hiện đã ngoại tuyến.