Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã nghề: 50480211
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo : 43
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 113 tín chỉ
Thời gian đào tạo: 3 năm (6 học kỳ)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
(Ban hành theo Quyết định số …../QĐ-HV ngày …/…/2012 của Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông)
I. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức nghề nghiệp:
- Sử dụng thành thạo tin học văn phòng
- Có năng lực thực hành thành thạo cài đặt, bảo trì máy tính
- Hiểu biết và thành thạo cài đặt, quản trị mạng máy tính
- Hiểu biết tốt về hiện trạng các hệ thống thông tin quản lý của một số loại hình doanh nghiệp;
- Đề xuất được những giải pháp ứng dụng phần mềm cụ thể để mang lại hiệu quả cao trong hoạt động doanh nghiệp;
- Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu hoạt động của một số loại hình doanh nghiệp;
1.2. Kỹ năng nghề nghiệp:
- Về tin học văn phòng: Sinh viên đạt được các mức chứng chỉ ICDL
- Về quản trị mạng: Sinh đạt được các mức chứng chỉ quốc tế
- Kèm cặp và hướng dẫn kỹ thuật viên bậc thấp;
- Kiểm tra và giám sát việc thực hiện công việc của người có trình độ trung cấp nghề;
- Đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành bằng tiếng Anh;
- Cài đặt – bảo trì máy tính;
- Sử dụng thành thạo máy tính trong công việc văn phòng;
- Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phục vụ cho chuyên môn và quản lý doanh nghiệp;
- Phối hợp với các chuyên gia phần mềm để khảo sát, thiết kế hệ thống phần mềm phục vụ hoạt động doanh nghiệp;
- Xử lý các sự cố khi vận hành các phần mềm ứng dụng;
- Vận hành quy trình an toàn – bảo mật dữ liệu trong hệ thống, sao lưu – phục hồi dữ liệu;
- Thiết kế và quản trị website phục vụ quảng bá, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
- Lập kế hoạch kiểm tra – bảo trì – nâng cấp các phần mềm trong hệ thống một cách độc lập.
1.3 Về ngoại ngữ
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong đọc và hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.
1.4. Chính trị đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
1.4.1 Chính trị, đạo đức:
- Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
- Nắm vững quyền và nghĩa vụ của một công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành điện tử, viễn thông;
- Có hiểu biết về truyền thống yêu nước của dân tộc của giai cấp công nhân Việt Nam, vai trò lãnh đạo, đường lối và chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
- Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của người công nhân. Trên cơ sở đó giúp người học tự rèn luyện, học tập nâng cao trình độ để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;
- Có tinh thần trách nhiệm và tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân.
1.4.2 Thể chất, quốc phòng:
- Thường xuyên rèn luyện để có đủ sức khoẻ học tập và làm việc;
- Hiểu biết về phương pháp rèn luyện thể chất, hiểu biết những nhiệm vụ cơ bản trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;
- Rèn luyện tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.5. Cơ hội việc làm và phát triển:
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
- Chuyên viên quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu;
- Chuyên viên bảo trì hệ thống máy tính;
- Chuyên viên quản trị mạng doanh nghiệp
- Chuyên viên thiết kế và quản trị website;
- Sinh viên cũng làm việc được trong các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tin học như: chuyên viên phân tích và thiết kế hệ thống, lập trình viên phần mềm ứng dụng, chuyên viên thiết kế web, chuyên viên kiểm thử phần mềm.
- Các cơ sở đào tạo nghề với vai trò giảng viên thực hành nghề, tham gia giảng dạy và đào tạo trình độ kỹ năng nghề bậc thấp hơn;
II. Nội dung chương trình
STT | Mã môn học | Tên môn học | Thời gian đào tạo (giờ) |
A | Các môn đại cương | 300 |
1. | DC01 | Chính trị | 90 |
2. | DC02 | Pháp luật đại cương | 30 |
3. | DC03 | Giáo dục thể chất 1 | 60 |
4. | DC04 | Giáo dục thể chất 2 | |
5. | DC05 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 75 |
6. | DC06 | Kỹ năng làm việc nhóm | 45 |
B | Ngoại ngữ | 195 | |
7. | TA01 | Tiếng Anh 1 | 135 |
8. | TA02 | Tiếng Anh 2 | |
9. | TA03 | Tiếng Anh 3 | |
10. | TA04 | Tiếng Anh chuyên ngành | 60 |
C | Các môn tin học căn bản | 480 | |
11. | CB01 | Tin học cơ sở | 75 |
12. | CB02 | Quản trị CSDL với Access | 75 |
13. | CB03 | Nhập môn Internet và sử dụng dịch vụ Internet | 60 |
14. | CB04 | Tin học văn phòng (Word+PowerPoint) | 60 |
15. | CB05 | Bảng tính Excel | 60 |
16. | CB06 | Căn bản về phần cứng máy tính | 75 |
17. | CB07 | Cài đặt, cấu hình, và xử lý sự cố máy tính | 75 |
D | Các môn cơ sở ngành | 285 | |
18. | CS01 | Lập trình cơ bản | 75 |
19. | CS02 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 75 |
20. | CS03 | Nhập môn cơ sở dữ liệu | 60 |
21. | CS04 | Mạng máy tính | 75 |
E | Các môn chuyên ngành | 1750 | |
22. | CN01 | Cơ bản về HĐH Windows Server | 90 |
23. | CN02 | Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server | 75 |
24. | CN03 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 75 |
25. | CN04 | Đồ họa ứng dụng | 90 |
26. | CN05 | Thiết kế và quản trị Website | 90 |
27. | CN06 | An toàn và bảo mật hệ thống với tường lửa | 90 |
28. | CN07 | Lập trình VB.Net | 90 |
29. | CN08 | Lập trình ADO.Net | 90 |
30. | CN09 | Tổ chức quản lý doanh nghiệp | 60 |
31. | CN10 | Kế toán đại cương | 60 |
32. | CN11 | Đồ án môn học 1 | 150 |
33. | CN12 | Đồ án môn học 2 | 150 |
34. | CN13 | Thực tập tốt nghiệp | 640 |
Các môn tự chọn | 765 | ||
35. | TC01 | Các dịch vụ mạng của HĐH Windows Server | 90 |
36. | TC02 | Hệ điều hành Linux | 90 |
37. | TC03 | Các công nghệ hội tụ | 60 |
38. | TC04 | Thiết kế, xây dựng mạng LAN | 90 |
39. | TC05 | Ngôn ngữ HTML/Javascript | 90 |
40. | TC06 | Thiết kế hoạt hình với Flash | 75 |
41. | TC07 | Kỹ năng học tập hiệu quả | 45 |
42. | TC08 | Kỹ năng nghề nghiệp | 45 |
43. | TC09 | Thương mại điện tử | 90 |
44. | TC10 | Các hệ thống mã nguồn mở | 90 |
Tổng cộng | 3775 |
http://pttc2.ptit.edu.vn/TrainingDetail/12-32-CHUONG-TRINH-DAO-TAO-NGANH-CNTT-UNG-DUNG-PHAN-MEM#maincontent
No Comment.