Ở Nhật Bản, mỗi vùng miền đều có những đặc trưng văn hóa rất khác biệt và đa dạng. Và phụ nữ ở 47 tỉnh thành khác nhau của xứ sở này cũng có cách tỏ tình mang đậm dấu ấn văn hóa của vùng miền đó. Cùng khám phá nhé!
Xem thêm:
học tiếng nhật ở đâu
luyen nghe tieng nhat
hoc tieng nhat qua bai hat
1. Toyama: Suki ya cha
2. Yamagata: Honten daisuki da kan na
3. Fukushima: Suki da
4. Aomori: Tangen da ba daisuki da yo
5. Fukui: Daisuki ya zo
6. Hokkaido: Namara suki dassho
7. Iwate: Zutto daisugi da sukai
8. Akita: Suttage suki da
9. Ishikawa: Suki yay o
10. Miyagi: Suki desu
11. Tokyo: Daisuki
12. Nagano: Daisuki da yo
13. Niigata: Daisuki da kan na
14. Saitama: Eree suki nan yo
15. Gunma: Nakkara daisuki nan sa nen
16. Ibaraki: Daisuki de shaanme
17. Yamanashi: Daisukkitsukon
18. Tochigi: Honto daisuki da yo
19. Chiba: Daisuki
20. Kanagawa: Daisuki
21. Aichi: Dera suki ya ni
22. Shizuoka: Bakka suki da
23. Hyogo: Meccha suki ya de
24. Osaka: Meccha daisuki ya de
25. Nara: Honma suki ya de
26. Shiga: Daisuki ya de
27. Gifu: Meccha suki ya yo
28. Kyoto: Honma ni suki ya de
29. Mie: Meccha suki ya de
30. Wakayama: Meccha suki ya de
31. Hiroshima: Bari daisuki jake
32. Tottori: Meccha suki
33. Tokushima: Honma ni daisuki ya ken
34. Kochi: Kojanto suki yaki
35. Ehime: Daisuki yakken
36. Kagawa: Suitoru ken
37. Shimane: Daisuki da ken
38. Yamaguchi: Buchi suki jakee
39. Okayama: Deeree suki jaken
40. Kumamoto: Daisuki bai
41. Okinawa: Deeji daisuki saa
42. Fukuoka: Bari suitoo yo
43. Miyazaki: Deke suki yaccha ken
44. Kagoshima: Nezzee sujjadoo
45. Nagasaki: Suki bai
46. Saga: Gabai suitoo yo
47. Oita: Zutto zutto daisuki bai
Trên đây là lời tỏ tình của phụ nữ Nhật Bản ở 47 tỉnh thành khác nhau. Cách thể hiện và ngôn ngữ của họ cho thấy sự đa dạng văn hoá của xứ hoa anh đào. Thật đặc biệt phải không nào?
No Comment.