Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(20, 20, 20); font-family: Tahoma, Verdana, Geneva, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(240, 240, 240);"]
[*]Súp lơ: cauliflower
[*]Cà tím: eggplant
[*]Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
[*]Bắp cải: cabbage
[*]Bông cải xanh: broccoli
[*]Atiso: artichoke
[*]Cần tây: celery
[*]Đậu Hà Lan: peas
[*]Thì là: fennel
[*]Măng tây: asparagus
[*]Tỏi tây: leek
[*]Đậu: beans
[*]Cải ngựa: horseradish
[*]Ngô (bắp): corn
[*]Rau diếp: lettuce
[*]Củ dền: beetroot
[*]Bí: squash
[*]Dưa chuột (dưa leo): cucumber
[*]Khoai tây: potato
[*]Tỏi: garlic
[*]Hành tây: onion
[*]Hành lá: green onion
[*]Cà chua: tomato
[*]Bí xanh: marrow
[*]Củ cải: radish
[*]Ớt chuông: bell pepper
[*]Ớt cay: hot pepper
[*]Cà rốt: carrot
[*]Bí đỏ: pumpkin
[*]Cải xoong: watercress
[*]Khoai mỡ: yam
[*]Khoai lang: sweet potato
[*]Khoai mì: cassava root
[*]Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
[*]Bí đao: wintermelon
[*]Gừng: ginger
[*]Củ sen: lotus root
[*]Nghệ: turmetic
[*]Su hào: kohlrabi
[*]Rau răm: knotgrass
[/list]
CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
Xem thêm:
Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết
Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn
>>>>Xem thêm cách học từ vựng với thẻ flashcard vô cùng tiện lợi
>>>>Tham khảo 9 cách học từ vựng hiệu quả tại nhà
Tất tần tật du học Ý bạn không thể bỏ qua
Top 10 học bổng hàng đầu ở Italy cho sinh viên quốc tế.
Bỏ túi 200+ từ vựng chủ đề quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh họa