Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Học tiếng Anh bằng thơ lục bat 3000 từ

    QaniTri
    QaniTri
    Admin

    Nam Libra Monkey
    Tổng số bài gửi : 1568
    Tiền xu Ⓑ : 3891
    Được cảm ơn № : 6
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 07/01/2013
    Đến từ Đến từ : HCMC
    Côngviệc / Sởthix Côngviệc / Sởthix : Languages, Softwares, Sciences, Martial arts

    Học tiếng Anh bằng thơ lục bat 3000 từ Empty Học tiếng Anh bằng thơ lục bat 3000 từ

    Bài gửi by QaniTri 7th June 2015, 19:26

    Tải về lục bat Anh Việt





     Capital là thủ đô
    City thành phố , local địa phương
    Country có nghĩa quê hương
    Field là đồng ruộng còn vườn garden
    Chốc lát là chữ moment
    Fish là con cá , chicken gà tơ
    Naive có nghĩa ngây thơ
    Poet thi sĩ , great writer văn hào
    Tall thì có nghĩa là cao
    Short là thấp ngắn, còn chào hello
    Uncle là bác, elders cô.
    Shy mắc cỡ, coarse là thô.
    Come on có nghĩa mời vô,
    Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
    Poem có nghĩa là thơ,
    Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
    Bầu trời thường gọi sky,
    Life là sự sống còn die lìa đời
    Shed tears có nghĩa lệ rơi
    Fully là đủ, nửa vời by halves
    Ở lại dùng chữ stay,
    Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
    Tomorrow có nghĩa ngày mai
    Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
    Madman có nghĩa người điên
    Private có nghĩa là riêng của mình
    Cảm giác là chữ feeling
    Camera máy ảnh hình là photo
    Động vật là animal
    Big là to lớn , little nhỏ nhoi
    Elephant là con voi
    Goby cá bống, cá mòi sardine
    Mỏng mảnh thì là chữ thin
    Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
    Visit có nghĩa viếng thăm
    Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
    Mouse con chuột , bat con dơi
    Separate có nghĩa tách rời , chia ra
    Gift thì có nghĩa món quà
    Guest thì là khách chủ nhà house owner
    Bệnh ung thư là cancer
    Lối ra exit , enter đi vào
    Up lên còn xuống là down
    Beside bên cạnh , about khoảng chừng
    Stop có nghĩa là ngừng
    Ocean là biển , rừng là jungle
    Silly là kẻ dại khờ,
    Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
    Hôn là kiss, kiss thật lâu.
    Cửa sổ là chữ window
    Special đặc biệt normal thường thôi
    Lazy... làm biếng quá rồi
    Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
    Hứng thì cứ việc go on,
    Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
    Cằm CHIN có BEARD là râu
    RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
    THOUSAND thì gọi là nghìn
    BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
    LOVE MONEY quý đồng tiền
    Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
    WINDY RAIN STORM bão bùng
    MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
    COME ON xin cứ nhào vô
    NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
    Con cò STORKE, FLY bay
    Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
    OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
    MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
    HERE AND THERE, đó cùng đây
    TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
    Cô đõn ta dịch ALONE
    Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
    Muốn yêu là WANT TO LOVE
    OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
    EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
    EASY TO FORGET dễ quên
    BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
    VIETNAMESE , người nước Nam
    NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
    SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
    Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
    SORRY thương xót, ME tôi
    PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
    FAR Xa, NEAR gọi là gần
    WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
    SO CUTE là quá dễ thương
    SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
    SKINNY ốm nhách, FAT: phì
    FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
    COTTON ta dịch bông gòn
    A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
    POEM có nghĩa làm thơ,
    POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
    ONEWAY nghĩa nó một chiều,
    THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
    Của tôi có nghĩa là MINE,
    TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
    TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
    DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
    FEELING cảm giác, nghĩ THINK
    PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
    LETTER có nghĩa lá thơ,
    TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
    CLOCK là cái đồng hồ,
    CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
    KING vua, nói nhảm TO RAVE,
    BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
    SCHOOL nghĩa nó là trường,
    LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
    Station trạm GARE nhà ga
    FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
    EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
    TURTLE là một con rùa
    SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
    COMPLETE là được hoàn toàn
    FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
    LEPER là một người cùi
    CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
    IN DANGER bị lâm nguy
    Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
    NO MORE ta dịch là thôi
    AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
    Phô mai ta dịch là CHEESE
    CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
    ORANGE cam, táo APPLE
    JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
    CUSTARD-APPLE mãng cầu
    PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
    LOVELY có nghĩa dễ thương
    PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
    LOTTO là chơi lô tô
    Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
    PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
    MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
    FOOT thì có nghĩa bàn chân
    FAR là xa cách, còn gần là NEAR
    SPOON có nghĩa cái thìa
    Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
    PLOUGH tức là đi cày
    WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ


      Hôm nay: 8th May 2024, 04:33