Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bầu Cử Tổng Thống

    Bích Dương
    Bích Dương

    Tổng số bài gửi : 444
    Tiền xu Ⓑ : 888
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 21/07/2021

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bầu Cử Tổng Thống Empty Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bầu Cử Tổng Thống

    Bài gửi by Bích Dương 31st July 2021, 09:48

    Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học

    3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ


    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bầu Cử Tổng Thống Tu-cung-bau-cu-tong-thong-patado-1
    Ballot papers: phiếu bầu

    Ballot box: hòm phiếu

    Bill: dự thảo luật

    Bipartisan: lưỡng đảng

    Caucus: cuộc họp kín

    Congress: quốc hội Hoa Kỳ

    Convention: hội nghị

    Delegate: phái đoàn

    Leaflet/ Pamphlet: tờ rơi bầu cử

    Party political broadcast: truyền thông bầu cử, tin tức bầu cử

    Politician: chính trị gia

    Poll card: phiếu thăm dò ý kiến

    Poster: áp phích quảng cáo

    Postal vote: bỏ phiếu qua bưu điện

    Vote: bầu cử, bỏ phiếu

    Voting booth: điểm bỏ phiếu, điểm bầu cử

    Labour: đảng Lao động

    Liberal Democrats: đảng Dân chủ Tự do

    Xem thêm : Từ vựng IELTS theo chủ đề

    Conservatives: đảng Bảo thủ

    Block vote: biểu quyết đại diện, cuộc bỏ phiếu mà trong đó lá phiếu của mỗi cử chi chi phối tỉ lêj của số người được cử chi ấy đại diện

    Absentee ballot: bỏ phiếu vắng mặt

    By-election: Bầu cử giữa kỳ, bầu cử được tổ chức do một dân biểu đương nhiệm chết hoặc từ chức

    Cabinet: nội các, nhóm các bộ trưởng cao cấp đứng đầu chính phủ

    Election: cuộc bầu cử

    Election campaign: chiến dịch tranh cử

    Electoral register: danh sách cử tri, liệt kê toàn bộ các cử tri được quyền bầu cử tại một đơn vị bầu cử

    Xem thêm : Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

    The electoral system: hệ thống tổ chức bầu cử

    Exit poll: thăm dò ngoài phòng phiếu, là cuộc thăm dò ý kiến mọi người xem họ bỏ phiếu ai sau khi họ rời phòng bỏ

    The final push: nỗ lực cuối cùng nhằm thu phục tình cảm của cử tri trước giờ bỏ phiếu

    First past the post: ứng viên giành được nhiều phiếu nhất so với các đối thử khác sẽ là người thắng cuộc

    Floating voter: cử tri dao động, những cử tri vẫn lưỡng lự chưa biết nên bầu cho ai

    General election: tổng tuyển cử, là cuộc bầu cử chọn toàn bộ các dân biểu sẽ tham gia Quốc hội

    Hardliner: người theo đường lối cứng rắn, không thay đổi quan điểm

    Hawk: diều hâu, ý nói người muốn áp dụng chính sách đối ngoại hung hăng

    Hung parliament: Quốc hội treo, nếu sau kỳ bầu cử mà không đảng phái nào giành được đa số phiếu cần thiết để lên nắm quyền thì quốc hội sẽ được gọi là “treo”



    Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Advertising


    Government: chính phủ

    Law: luật

    Local elections: các cuộc bầu cử địa phương

    Legislation: lập pháp

    Lobby: vận động hành lang

    CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG TẠI ĐÂY NHA


      Hôm nay: 28th April 2024, 00:37