Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực thú vị

    linhdkdk
    linhdkdk

    Tổng số bài gửi : 311
    Tiền xu Ⓑ : 622
    Được cảm ơn № : 0
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 04/05/2021

    Thành - Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực thú vị Empty Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực thú vị

    Bài gửi by linhdkdk 7th July 2021, 14:36

    Lần trước chúng ta đã có series 10 idioms mỗi ngày rồi, lần này mình lại có cho mọi người tổng hợp idioms màu sắc cực thú vị và dễ học. Mọi người cùng tham khảo nhé


    >>>Tìm hiểu thêm từ vựng về màu sắc cực hay này nữa nhé


    1. have a yellow streak → có tính nhát gan


    2. catch someone red-handed → bắt tại trận


    3. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).


    4. as white as a sheet/ghost → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).


    5. be in the black →   có tài khoản


    6. black anh blue: bị bầm tím


    7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối


    8. black ice: băng đen


    9. a black list: sổ đen


    10. a black look: cái nhìn giận dữ


    11. a black mark: một vết đen, vết nhơ


    12. black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)


    13. black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)


    14. black spot = điểm đen (nguy hiểm)


    15. blue blood: dòng giống hoàng tộc


    16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay


    17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng


    18. a boil from the blue: tin sét đánh


    19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu


    20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi


    21. out of the blue: bất ngờ


    22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối


    23. till one is blue in the face: nói hết lời


    24. have the blues → cảm thấy buồn.


    25. feeling blue = cảm giác không vui


    26. Be true blue: đồ “chuẩn”


    27. Boys in blue: cảnh sát


    28. be green: còn non nớt


    29. a green belt: vòng đai xanh


    30. give someone get the green light: bật đèn xanh


    31. green with envy: tái đi vì ghen


    32. have (got) green fingers: có tay làm vườn


    33. get/give the green light → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.


    34. green fingers = một người làm vườn giỏi


    35. green politics = môi trường chính trị


    36. go/turn grey: bạc đầu


    37. grey matter: chất xám


    38. a grey area = cái gì đó mà không xác định


    39. grey matter = chất xám


    40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng


      Hôm nay: 2nd May 2024, 08:10