Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Bảng chữ cái và cách phát âm

    avatar
    congdantoancau

    Tổng số bài gửi : 633
    Tiền xu Ⓑ : 1732
    Được cảm ơn № : 27
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 12/05/2014

     Bảng chữ cái và cách phát âm Empty Bảng chữ cái và cách phát âm

    Bài gửi by congdantoancau 21st June 2014, 23:38



    Đi từ trên xuống dưới, từ trái qua phải cách đọc các nguyên âm trong tiếng Hàn như sau:

    Bảng chữ cái nguyên âm tiếng Hàn

    Bấm Nghe nhập môn - bài 1

     Bảng chữ cái và cách phát âm Nhapmon-bai1

    - chữ ㅏ đọc là “a” .

    - chữ ㅓ đọc gần như chữ o

    - chữ ㅗ đọc là “ô” .

    - chữ ㅜ đọc là “u”

    - chữ ㅡ đọc là “ư”

    - chữ ㅣ đọc là “i”

    - chữ ㅐ đọc như “e” nhà ta ,

    - chữ ㅔ đọc là “ê”


    Bảng chữ cái phụ âm tiếng Hàn

     Bảng chữ cái và cách phát âm So-nhap-1-phu-am

    - chữ ㄱ đọc là chữ “ghi yọoc” .Chữ này tương đương chữ k,g

    - Chữ ㄴ đọc là chữ “ni ừn   ” .Chữ này tương đương chữ n

    - Chữ ㄷ đọc là chữ “ti gựt  ” .Chữ này tương đương chữ t,d

    - Chữ ㄹ đọc là chữ “ri ưl   ” .Chữ này tương đương chữ r,l

    - Chữ ㅁ đọc là chữ “mi ừm   ” .Chữ này tương đương chữ m

    - Chữ ㅂ đọc là chữ “pi ựp   ” .Chữ này tương đương chữ p

    - chữ ㅅ đọc là chữ “si ột   ” .Chữ này tương đương chữ s

    - chữ ㅇ đặt sau nguyên âm thì thành ra giống như “ng” để rồi đọc là “ang , ung , ông , ing …” .

    - chữ ㅎ đọc là chữ “hi ựt   ” . Chữ này tương đương chữ h

    - chữ ㅈ đọc là chữ “ji ựt   ” . Chữ này tương đươngh chữ ch,j

    - chữ ㅊ đọc giống chữ ji – ựt ở trên nhưng phát âm mạnh hơn

    - chữ ㅋ đọc là chữ “ki ực   ” . Chữ này giống chữ ㄱ, tương đương vần kh

    - chữ ㅌ đọc là chữ “thi ựt  ” . Chữ này tương đương chữ th

    - chữ ㅍ đọc là chữ “pi ựp   ”


    http://www.tienghanonline.com/hoc-tieng-han/bai-giang-tieng-han/nhap-mon/bai-1-bang-chu-cai-va-cach-phat-am-krlink.html


    Được sửa bởi congdantoancau ngày 26th June 2014, 14:34; sửa lần 1.
    avatar
    congdantoancau

    Tổng số bài gửi : 633
    Tiền xu Ⓑ : 1732
    Được cảm ơn № : 27
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 12/05/2014

     Bảng chữ cái và cách phát âm Empty Re: Bảng chữ cái và cách phát âm

    Bài gửi by congdantoancau 22nd June 2014, 00:06

    Khái quát thì loại chữ HANGUL của HQ đã có từ TK XV, trong đó:


    21 chữ cái các nguyên âm tiếng Hàn quốc :




    아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 : a – ơ – ô – u – ư – i


     – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 : ya – yơ – yô – yu – yê – ye

    와 – 왜 – 워 – 위 – 웨
     : oa – oe – uơ – uy – uê



    의 – 외 : ưi/ê/i - uê




    14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép. Phụ âm chỉ phát âm lúc được ghép với nguyên âm.


    1. Phụ âm đơn :


    a. Phụ âm không bật hơi, không căng : về cơ bản phát âm như tiếng Việt , sẽ có một số biến âm tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được nêu ở bài sau.


    ㄱ : đọc là K
    ㄴ : đọc là N
    ㄷ : đọc là T
    ㅁ : đọc là M
    ㅂ : đọc là P
    ㅅ : đọc là S
    ㅇ : âm không đọc
    ㅈ : đọc là J hoặc CH.
    ㅎ : đọc là H
    b. Phụ âm bật hơi :
    ㅊ : đọc là CH’
    ㅋ : đọc là KH'
    ㅌ : đọc là TH’
    ㅍ : đọc là PH'


    c. Phụ âm không bật hơi , căng : những phụ âm này được phát âm mạnh hơn , dài hơn và đặc biệt là căng hơn các phụ âm tạo ra nó ( ㄱ-ㄷ-ㅂ-ㅅ-ㅈ ). cách phát âm mạnh làm cho nguyên âm ngắn lại gây cảm giác hơi nghẹn họng nghe như có dấu nặng khi phát âm tiếng Việt.


    ㄲ : đọc là KK
    ㄸ : đọc là TT
    ㅃ : đọc là PP
    ㅆ : đọc là SS
    ㅉ : đọc là JJ/CCH

    Cách ghép chữ:



    Ví dụ : 
    한식 = HANSIK : món ăn Hàn Quốc


    인삼 INSAM: nhân sâm


    Bảng chữ cái
     Bảng chữ cái và cách phát âm Nonameu
    Bảng phiên âm chữ cái Hàn quốc sang phiên âm Latinh
     Bảng chữ cái và cách phát âm Nonamesfn
    Bảng phiên âm chữ cái Hàn quốc sang phiên âm tiếng Việt
     Bảng chữ cái và cách phát âm Nonamef
    xem Video để nghe phát âm





    Blog tiếng Việt thengoc
    avatar
    congdantoancau

    Tổng số bài gửi : 633
    Tiền xu Ⓑ : 1732
    Được cảm ơn № : 27
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 12/05/2014

     Bảng chữ cái và cách phát âm Empty Re: Bảng chữ cái và cách phát âm

    Bài gửi by congdantoancau 4th June 2015, 02:01

    Bảng chữ cái tiếng Hàn (한글)

    Trong tiếng hàn âm vị được chia làm nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm có thể phát âm được một mình nhưng phụ âm thì không thể mà phải kết hợp với nguyên âm.
    1.Nguyên âm (모음)
    Chữ Hangel có 21 nguyên âm, trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng(còn gọi là nguyên âm kép). Nguyên âm được viết theo trình tự trên dưới, trước sau, trái trước phải sau.

    Bảng nguyên âm cơ bản:
       

     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-0


    Nguyên âm có các nguyên âm dạng đứng được tạo bởi các nét chính là nét thẳng đứng và nguyên âm dạng ngang được tạo bởi nét chính dạng ngang.
    _ㅏ,ㅑ,ㅓ,ㅕ,ㅣ: các nguyên âm này được gọi là nguyên âm đứng
    _ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ : các nguyên âm này được gọi là nguyên âm ngang
    2.Phụ âm (자음)
    Hệ thống phụ âm của chữa Hangeul có tất cả 19 phụ âm, trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi. Phụ âm khi đứng một mình không tạo thành âm, nó chỉ có thể tạo thành âm đọc khi kết hợp với một nguyên âm nào đó để trở thành âm tiết.Phụ âm được phát âm với nhiều âm tương tự nhau tùy theo nó kết hợp với nguyên âm nào và âm tiết nào đó được phát âm như thế nào.

    Bảng Phụ âm:


     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-9

    CÁCH VIẾT CHỮ HÀN QUỐC

    Chữ Hàn quốc được viết theo nguyên tắc:

    -Từ trái sang phải
    -Từ trên xuống dưới
    1. Phụ âm
     1.1. Phụ âm đơn                                                           


     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-51



    1.2 Phụ âm đôi:



     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-41

    2. Nguyên âm

    2.1. nguyên âm đơn

     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-61

    2.2 nguyên âm đôi


     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-71


    CÁCH GHÉP CHỮ TRONG TIẾNG HÀN


    Chỉ phụ âm hay nguyên âm ko làm nên âm trong tiếng Hàn mà phải có sự kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm. Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đứng, phụ âm ở bên trái của nguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm
    +cách thứ nhất: Chỉ có nguyên âm + phụ âm câm ( “ㅇ” là phụ âm câm)
    Vd: 아,오,어,에………..
    +cách thứ hai: Phụ âm với nguyên âm
    Vd: 비,가,나………
    +cách thứ ba: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm
     Vd: 말,난,총……
    1. Từ không có PC ( 받침 – phụ âm cuối) ( chú ý P = phụ âm, N = nguyên âm)
    1.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ,ㅣ)
     P N
    Vd: ㄱ + ㅏ = 가 , ㄴ + ㅕ = 녀 ,
    1.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ)
    P
     N
    Vd: ㅁ + ㅜ = 무 , ㅎ + ㅛ = 효
    2. Từ có PC (받침)
    2.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ) ( có 2 trường hợp)
     a.
    Vd: ㅁ + ㅏ + ㄹ = 말 , ㅈ + ㅣ + ㅂ = 집
    b.
    Vd: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 , ㅂ + ㅏ + ㄹ + ㄱ = 밝
    2.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) ( có 2 trường hợp)
     a.
    Vd: ㅂ + ㅜ + ㄴ = 분 , ㄱ + ㅗ + ㅅ = 곳
    b.
    Vd: ㄲ + ㅡ + ㄴ + ㅎ = 끊 , ㅂ + ㅜ + ㄹ + ㄱ = 붉
    Bảng ghép mẫu:
    Các âm tiết không có PC


     Bảng chữ cái và cách phát âm Bang-81

    nhokjupe98

    Sponsored content

     Bảng chữ cái và cách phát âm Empty Re: Bảng chữ cái và cách phát âm

    Bài gửi by Sponsored content



      Hôm nay: 26th April 2024, 17:03