Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    Tìm hiểu về Mặt Trăng

    QaniTri
    QaniTri
    Admin

    Nam Libra Monkey
    Tổng số bài gửi : 1568
    Tiền xu Ⓑ : 3891
    Được cảm ơn № : 6
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 07/01/2013
    Đến từ Đến từ : HCMC
    Côngviệc / Sởthix Côngviệc / Sởthix : Languages, Softwares, Sciences, Martial arts

    Tìm hiểu về Mặt Trăng Empty Tìm hiểu về Mặt Trăng

    Bài gửi by QaniTri 28th May 2015, 19:08

    Mặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.
    Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 384.403 km, lớn khoảng 30 lần đường kính Trái Đất. Đường kính Mặt Trăng là 3.474 km[1], tức hơn một phần tư đường kính Trái Đất. Khối lượng Mặt Trăng khoảng bằng 2% khối lượng Trái Đất và lực hấp dẫntại bề mặt Mặt Trăng bằng 17% lực hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày, và các biến đổi định kỳ trong hình học của hệ Trái Đất-Mặt Trăng–Mặt Trờilà nguyên nhân gây ra các pha Mặt Trăng, lặp lại sau mỗi chu kỳ giao hội 29,53 ngày.

    Mặt Trăng

    [th][/th]
    Tìm hiểu về Mặt Trăng 280px-Full_Moon_Luc_Viatour


     
    Tìm hiểu về Mặt Trăng C:\Users\PC\AppData\Local\Temp\msohtml1\06\clip_image001
    Đặc điểm quỹ đạo
    Bán trục lớn384.400 km (0,0026 AU)
    Chu vi quỹ đạo2.413.402 km (0,016 AU)
    Độ lệch tâm0,0554
    Cận điểm363.104 km (0,0024 AU)
    Viễn điểm405.696 km (0,0027 AU)
    Chu kỳ27,32166155 ngày
    (27 ngày 7 giờ 43,2 phút)
    Chu kỳ biểu kiến29,530588 ngày
    (29 ngày 12 giờ 44,0 phút)
    Tốc độ quỹ đạo
    trung bình
    1,022 km/s
    Tốc độ quỹ đạo
    cực đại
    1,082 km/s
    Tốc độ quỹ đạo
    cực tiểu
    0,968 km/s
    Độ nghiênggiữa 28,60° và 18,30°
    so với mặt phẳng xích đạo,
    trung bình 5,145 396°
    so với
     mặt phẳng hoàng đạo
    xem quỹ đạo
    Kinh độ điểm mọc125,08°
    Góc cận điểm318,15°
     vệ tinh củaTrái Đất
    Đặc điểm vật lý
    Đường kính
    tại
     xích đạo
    3.476,2 km
    (0,273 Trái Đất)
    Đường kính tại cực3.472,0 km
    (0,273 Trái Đất)
    Độ dẹt0,0012
    Diện tích bề mặt3,793×107 km²
    (0,074 Trái Đất)
    Thể tích2,197×1010 km³
    (0,020 Trái Đất)
    Khối lượng7,347 673×1022 kg
    (0,0123 Trái Đất)
    Tỉ trọng trung bình3,344 g/cm³
    Gia tốc trọng trường
    tại xích đạo
    1,622 m/s2,
    (0,1654
     g)
    Tốc độ thoát2,38 km/s
    Chu kỳ tự quay27,321 661 ngày
    Vận tốc tự quay16,655 km/h
    (tại xích đạo)
    Độ nghiêng trục quaythay đổi giữa
    3,60° và 6,69°
    (1,5424° so với
    mặt phẳng hoàng đạo)
    xem quỹ đạo
    Xích kinh độ
    của cực bắc
    266,8577°
    (17
     h 47 ' 26 ")
    Thiên độ65,6411°
    Độ phản xạ0,12
    Độ sáng biểu kiến-12,74
    Nhiệt độ bề mặt
    cực tiểutrung bìnhcực đại
    40 K250 K396 K
     

    Xem thêm tại Wikipedia


      Hôm nay: 28th March 2024, 17:24