Mặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.
Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 384.403 km, lớn khoảng 30 lần đường kính Trái Đất. Đường kính Mặt Trăng là 3.474 km[1], tức hơn một phần tư đường kính Trái Đất. Khối lượng Mặt Trăng khoảng bằng 2% khối lượng Trái Đất và lực hấp dẫntại bề mặt Mặt Trăng bằng 17% lực hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày, và các biến đổi định kỳ trong hình học của hệ Trái Đất-Mặt Trăng–Mặt Trờilà nguyên nhân gây ra các pha Mặt Trăng, lặp lại sau mỗi chu kỳ giao hội 29,53 ngày.
Mặt Trăng
Xem thêm tại Wikipedia
Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 384.403 km, lớn khoảng 30 lần đường kính Trái Đất. Đường kính Mặt Trăng là 3.474 km[1], tức hơn một phần tư đường kính Trái Đất. Khối lượng Mặt Trăng khoảng bằng 2% khối lượng Trái Đất và lực hấp dẫntại bề mặt Mặt Trăng bằng 17% lực hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày, và các biến đổi định kỳ trong hình học của hệ Trái Đất-Mặt Trăng–Mặt Trờilà nguyên nhân gây ra các pha Mặt Trăng, lặp lại sau mỗi chu kỳ giao hội 29,53 ngày.
Mặt Trăng
Đặc điểm quỹ đạo | |||||||
Bán trục lớn | 384.400 km (0,0026 AU) | ||||||
Chu vi quỹ đạo | 2.413.402 km (0,016 AU) | ||||||
Độ lệch tâm | 0,0554 | ||||||
Cận điểm | 363.104 km (0,0024 AU) | ||||||
Viễn điểm | 405.696 km (0,0027 AU) | ||||||
Chu kỳ | 27,32166155 ngày (27 ngày 7 giờ 43,2 phút) | ||||||
Chu kỳ biểu kiến | 29,530588 ngày (29 ngày 12 giờ 44,0 phút) | ||||||
Tốc độ quỹ đạo trung bình | 1,022 km/s | ||||||
Tốc độ quỹ đạo cực đại | 1,082 km/s | ||||||
Tốc độ quỹ đạo cực tiểu | 0,968 km/s | ||||||
Độ nghiêng | giữa 28,60° và 18,30° so với mặt phẳng xích đạo, trung bình 5,145 396° so với mặt phẳng hoàng đạo xem quỹ đạo | ||||||
Kinh độ điểm mọc | 125,08° | ||||||
Góc cận điểm | 318,15° | ||||||
Là vệ tinh của | Trái Đất | ||||||
Đặc điểm vật lý | |||||||
Đường kính tại xích đạo | 3.476,2 km (0,273 Trái Đất) | ||||||
Đường kính tại cực | 3.472,0 km (0,273 Trái Đất) | ||||||
Độ dẹt | 0,0012 | ||||||
Diện tích bề mặt | 3,793×107 km² (0,074 Trái Đất) | ||||||
Thể tích | 2,197×1010 km³ (0,020 Trái Đất) | ||||||
Khối lượng | 7,347 673×1022 kg (0,0123 Trái Đất) | ||||||
Tỉ trọng trung bình | 3,344 g/cm³ | ||||||
Gia tốc trọng trường tại xích đạo | 1,622 m/s2, (0,1654 g) | ||||||
Tốc độ thoát | 2,38 km/s | ||||||
Chu kỳ tự quay | 27,321 661 ngày | ||||||
Vận tốc tự quay | 16,655 km/h (tại xích đạo) | ||||||
Độ nghiêng trục quay | thay đổi giữa 3,60° và 6,69° (1,5424° so với mặt phẳng hoàng đạo) xem quỹ đạo | ||||||
Xích kinh độ của cực bắc | 266,8577° (17 h 47 ' 26 ") | ||||||
Thiên độ | 65,6411° | ||||||
Độ phản xạ | 0,12 | ||||||
Độ sáng biểu kiến | -12,74 | ||||||
Nhiệt độ bề mặt |
|
Xem thêm tại Wikipedia