Learn

The forum of documents and methods for studying - Lượm lặt kiến thức


    [Sơ cấp] Chào hỏi và giới thiệu

    avatar
    congdantoancau

    Tổng số bài gửi : 633
    Tiền xu Ⓑ : 1732
    Được cảm ơn № : 27
    Ngày khởi sự Ngày khởi sự : 12/05/2014

    [Sơ cấp] Chào hỏi và giới thiệu Empty [Sơ cấp] Chào hỏi và giới thiệu

    Bài gửi by congdantoancau 21st June 2014, 20:28

    [Sơ cấp] Chào hỏi và giới thiệu H%E1%BB%8Dc+ti%E1%BA%BFng+h%C3%A0n+online+11

    I:Chủ điểm bài học:

    1.안녕하세요?
    +xin chào
    2.이게(그게 w저게)뭐예요?
    + Đây là cái gì
    이게: cái này
    그게:cái đó
    저게:cái kia
    3.저는 호수사람이에요.
    +Tôi là người Australian
    4.아버지는 의사가 아니예요.
    +Bố tôi không phải là bác sĩ.
    5.교실에 책상이 있어요.
    +Có 1 chiếc bàn trong phòng học.
    6.안나는 언니가 없어요.
    +Anna không có người chị gái nào.

    II:Luyện nghe hội thoại.

    Nhấn chuột vào link sau để luyện nghe và luyện tập
    http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl101/lesson01/listening.html

    Lược dịch:
    Anna:Xin chào, Tôi là Anna.Rất vui được gặp Bạn
    Sanchez: xin chào tôi là Sanchez,bạn từ đâu đến ?
    Anna: Tôi đến từ Australia.Bạn là người Mexico phải không Sanchez?
    Sanchez: Không, tôi không phải là người Mexico,Tôi là người Spanish.Anna này,cái này tiếng Hàn gọi là gì nhỉ?
    Anna:Đó là cái bàn.
    Sanchez:kia là cái ghế phải không?
    Anna: Đúng rồi, đó là cái ghế.
    Sanchez: Kia là cửa sổ phải không?
    Anna:Không,đó không phải cửa sổ.Đó là cái bảng.
    Sanchez: Cảm ơn nhiều.

    III:Luyện đọc

    Nghe bài đọc tại đây

    안녕하세요?
    Xin chào
    저는 안나예요.
    Tôi là Lan
    서강대학교 LA캠퍼스 학생이에요.
    Tôi là sinh viên trường đại học Sogang
    저는 호주사람이에요.
    Tôi là người Australia.
    여기 가족사진이 있어요.
    Đây là ảnh của gia đình tôi
    이분이 아버지예요.
    Người này là Bố của Tôi.
    아버지는 선생님이에요.
    Bố Tôi làm giáo viên.
    저분은 어머니예요.
    Đây là Mẹ của Tôi.
    어머니는 의사예요.
    Mẹ của Tôi là Bác sĩ.
    오빠가 있어요.오빠는 회사원이에요.
    Tôi có người Anh trai,Anh ấy làm nhân viên văn phòng.
    남동생이 있어요.남동생은 학생이에요.
    Đây là Em trai của Tôi,Em tôi là học sinh.
    언니는 없어요.
    Tôi không có Chị gái.
    여러분, 만나서 반가워요.
    Rất vui được làm quen với các Bạn!
    IV: Từ vựng
    영국 : nước Anh
    독일 : nước Đức
    프랑스 : nước Pháp
    호주 : nước Úc
    멕시코 : Mexico
    선생님 : giáo viên
    의사 : bác sĩ
    회사원 : nhân viên văn phòng
    학생 : học sinh, sinh viên
    화가 : họa sĩ
    대학교 : trường đại học
    사람 : người
    여기 : ở đây
    가족 : gia đình
    아버지 : bố
    어머니 : mẹ
    오빠 : anh trai ( dùng cho em gái gọi anh trai)
    형 : anh trai ( dùng cho em trai gọi anh trai)
    남동생 : em trai
    언니 : chị gái (dùng cho em gái gọi chị gái)
    누나 : chị gái (dùng cho em trai gọi chị gái)
    여러분 : quý vị/ các bạn

    + Tham khảo thêm từ vựng và kiểm tra trí nhớ tại chỗ qua đường link sau!
    - Nhấn vào Practice để kiểm tra, nhấn vào chữ click màu vàng để nghe câu hỏi và chọn đáp án nhé!
    http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl101/lesson01/l01_10.html

    http://www.tailieutienghan.com/


      Hôm nay: 19th April 2024, 13:54